-->-->

Xem ngày tốt xấu


Ngày tốt trong tháng 3 năm 2024

Thứ sáu, ngày 1/3/2024

  • Ngày Giáp Tý tháng Bính Dần năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 21 tháng 1 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ bảy, ngày 2/3/2024

  • Ngày Ất Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 22 tháng 1 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ ba, ngày 5/3/2024

  • Ngày Mậu Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 25 tháng 1 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ tư, ngày 6/3/2024

  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 26 tháng 1 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ sáu, ngày 8/3/2024

  • Ngày Tân Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 28 tháng 1 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Chủ nhật, ngày 10/3/2024

  • Ngày Quý Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 1 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ tư, ngày 13/3/2024

  • Ngày Bính Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 4 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ sáu, ngày 15/3/2024

  • Ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 6 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ bảy, ngày 16/3/2024

  • Ngày Kỷ Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 7 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ ba, ngày 19/3/2024

  • Ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 10 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ tư, ngày 20/3/2024

  • Ngày Quý Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 11 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ sáu, ngày 22/3/2024

  • Ngày Ất Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 13 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ hai, ngày 25/3/2024

  • Ngày Mậu Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 16 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ tư, ngày 27/3/2024

  • Ngày Canh Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 18 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ năm, ngày 28/3/2024

  • Ngày Tân Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 19 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Chủ nhật, ngày 31/3/2024

  • Ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 22 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Sử dụng công cụ xem ngày tốt xấu theo tuổi sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc liệu ngày hôm nay bạn có gặp thuận lợi và gặp nhiều may mắn trong mọi việc hay không.

Xem ngày tốt xấu cho bạn biết những gì?

Việc chọn ngày tốt theo tuổi có ảnh hưởng không nhỏ đến sự thành bại trong công việc của những bạn đang có ý định thực hiện trong ngày. Hễ phạm phải những ngày xấu, không hợp tuổi, làm việc gì cũng đại bại, không thành công. Làm việc gì cũng nên chọn ngày và giờ tốt, thích hợp để tiến hành thì mới hanh thông.
Xem ngày tốt xấu theo ngày tháng năm sinh sẽ cho bạn biết ngày bạn muốn xem có phải ngày tốt hay không, đặc biệt hơn nữa giờ nào sẽ là giờ tốt thích hợp cho tuổi của bạn. Không những thế bạn cũng có thể biết được trong một tháng đó có những ngày nào tốt và ngày nào xấu. Có rất nhiều cách xem ngày tốt xấu bao gồm xem ngày tốt theo tuổi, ngày tốt để cưới hỏi, nhận chức, xuất hành. Xem ngày còn giúp bản thân tránh ngày xấu, giờ xấu kiêng kỵ để khai trương, động thổ...

Xem ngày tốt xấu

Thông tin chung

  • Thứ năm ngày: 28/3/2024 (dương lịch) - 19/2/2024 (âm lịch) Ngày: Tân Mão, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Ất Dậu – Kỷ Dậu
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây nam; tây nam
  • Hướng xấu: bắc

Trực TRỰC KIẾN

  • Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
  • Việc không nên làm: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Nhị thập bát tú Giác mộc giao

  • (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
  • Việc nên làm: Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu.tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
  • Việc không nên làm: chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
  • Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

XEM NGÀY VẠN SỰ

Hỗ trợ trực tuyến