-->-->

Xem ngày tốt an táng

Từ xưa đến nay, ông cha ta luôn quan niệm phải chọn được giờ tốt, ngày tốt để tiến hành khâm liệm, an táng, giúp cho người ra đi cũng thanh thản được xuống suối vàng, mà người ở lại cũng bớt đau buồn. Việc xem ngày giờ chôn cất người chết rất quan trọng, dựa trên kinh nghiệm và các tài liệu dân gian, chúng tôi xây dựng nên thuật toán dưới đây để quý vị có thể xem ngày chôn cất chính xác và đáng tin cậy nhất.
Để biết ngày an táng ngày 23 tháng 9 năm 2020 tốt hay xấu, có phù hợp để chôn cất hay không, bạn hãy sử dụng công cụ xem bói theo ngày của huyenhoc.vn sẽ giúp thống kê chi tiết ngày tốt xấu trong tháng, cũng như luận giải chi tiết của các chuyên gia đến từ huyền học.

 

Ngày 23/9/2020 là ngày Xấu cho việc an táng

Thông tin chung

  • Thứ tư ngày: 23/9/2020 (dương lịch) - 7/8/2020 (âm lịch) Ngày: Kỷ Tỵ, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Quý Hợi – Đinh Hợi
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; nam
  • Hướng xấu: nam

Trực TRỰC THÀNH

  • Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
  • Việc không nên làm: Kiện tụng, tranh chấp.

Nhị thập bát tú Tinh nhật mã

  • (Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
  • Việc nên làm: Xây dựng phòng mới.
  • Việc không nên làm: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
  • Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Xem ngày tốt chôn cất là việc làm cần thiết giúp cho gia đình khi có người ra đi tránh các hiện tượng xấu như trùng tang liên táng... Đồng thời, người mất cũng sẽ được ra đi thanh thản và phù hộ cho người còn đương thế.

Ngày tốt an táng trong tháng 9 năm 2020

Chủ nhật, ngày 20/9/2020

  • Ngày Bính Dần tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 4 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 20/9/2020  

Chủ nhật, ngày 27/9/2020

  • Ngày Quý Dậu tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 11 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 27/9/2020  

Ngày xấu an táng trong tháng 9 năm 2020

Thứ tư, ngày 2/9/2020

  • Ngày Mậu Thân tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 15 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 2/9/2020  

Thứ năm, ngày 3/9/2020

  • Ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 16 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 3/9/2020  

Thứ sáu, ngày 4/9/2020

  • Ngày Canh Tuất tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 17 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 4/9/2020  

Thứ bảy, ngày 5/9/2020

  • Ngày Tân Hợi tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 18 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 5/9/2020  

Thứ ba, ngày 8/9/2020

  • Ngày Giáp Dần tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 21 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 8/9/2020  

Thứ tư, ngày 9/9/2020

  • Ngày Ất Mão tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 22 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 9/9/2020  

Thứ sáu, ngày 11/9/2020

  • Ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 24 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 11/9/2020  

Thứ bảy, ngày 12/9/2020

  • Ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 25 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 12/9/2020  

Thứ hai, ngày 14/9/2020

  • Ngày Canh Thân tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 27 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 14/9/2020  

Thứ ba, ngày 15/9/2020

  • Ngày Tân Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 28 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 15/9/2020  

Thứ tư, ngày 16/9/2020

  • Ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 29 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 16/9/2020  

Thứ năm, ngày 17/9/2020

  • Ngày Quý Hợi tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 1 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 17/9/2020  

Thứ bảy, ngày 19/9/2020

  • Ngày Ất Sửu tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 3 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 19/9/2020  

Thứ ba, ngày 22/9/2020

  • Ngày Mậu Thìn tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 6 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 22/9/2020  

Thứ tư, ngày 23/9/2020

  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 7 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 23/9/2020  

Thứ sáu, ngày 25/9/2020

  • Ngày Tân Mùi tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 9 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 25/9/2020  

Thứ ba, ngày 29/9/2020

  • Ngày Ất Hợi tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 13 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 29/9/2020  

Ngày tốt cho việc an táng trong tháng 9

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc an táng trong tháng 9

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc an táng trong tháng 9

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến