Từ xưa đến nay, ông cha ta luôn quan niệm phải chọn được giờ tốt, ngày tốt để tiến hành khâm liệm, an táng, giúp cho người ra đi cũng thanh thản được xuống suối vàng, mà người ở lại cũng bớt đau buồn. Việc xem ngày giờ chôn cất người chết rất quan trọng, dựa trên kinh nghiệm và các tài liệu dân gian, chúng tôi xây dựng nên thuật toán dưới đây để quý vị có thể xem ngày chôn cất chính xác và đáng tin cậy nhất.
Để biết ngày an táng ngày 25 tháng 7 năm 2021 tốt hay xấu, có phù hợp để chôn cất hay không, bạn hãy sử dụng công cụ xem bói theo ngày của huyenhoc.vn sẽ giúp thống kê chi tiết ngày tốt xấu trong tháng, cũng như luận giải chi tiết của các chuyên gia đến từ huyền học.
Thông tin chung
Trực TRỰC BÌNH
Nhị thập bát tú Bích thủy du
Xem ngày tốt chôn cất là việc làm cần thiết giúp cho gia đình khi có người ra đi tránh các hiện tượng xấu như trùng tang liên táng... Đồng thời, người mất cũng sẽ được ra đi thanh thản và phù hộ cho người còn đương thế.
Ngày Canh Thân tháng Ất Mùi năm Tân Sửu
Tức ngày 2 tháng 6 năm 2021 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Sửu
Tức ngày 5 tháng 6 năm 2021 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Mão tháng Ất Mùi năm Tân Sửu
Tức ngày 9 tháng 6 năm 2021 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Thân tháng Ất Mùi năm Tân Sửu
Tức ngày 14 tháng 6 năm 2021 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Sửu
Tức ngày 17 tháng 6 năm 2021 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Tuất tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu
Tức ngày 22 tháng 5 năm 2021 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Hợi tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu
Tức ngày 23 tháng 5 năm 2021 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Tý tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu
Tức ngày 24 tháng 5 năm 2021 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Sửu tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu
Tức ngày 25 tháng 5 năm 2021 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu
Tức ngày 26 tháng 5 năm 2021 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu
Tức ngày 27 tháng 5 năm 2021 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu
Tức ngày 28 tháng 5 năm 2021 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu
Tức ngày 29 tháng 5 năm 2021 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Sửu
Tức ngày 3 tháng 6 năm 2021 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Sửu
Tức ngày 4 tháng 6 năm 2021 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Sửu
Tức ngày 10 tháng 6 năm 2021 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Sửu
Tức ngày 11 tháng 6 năm 2021 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Ngọ tháng Ất Mùi năm Tân Sửu
Tức ngày 12 tháng 6 năm 2021 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Sửu
Tức ngày 16 tháng 6 năm 2021 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Dần tháng Ất Mùi năm Tân Sửu
Tức ngày 20 tháng 6 năm 2021 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Sửu
Tức ngày 22 tháng 6 năm 2021 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: huyenhoc.vn@gmail.com
Hỗ trợ trực tuyến