-->-->

Xem ngày tốt an táng

Từ xưa đến nay, ông cha ta luôn quan niệm phải chọn được giờ tốt, ngày tốt để tiến hành khâm liệm, an táng, giúp cho người ra đi cũng thanh thản được xuống suối vàng, mà người ở lại cũng bớt đau buồn. Việc xem ngày giờ chôn cất người chết rất quan trọng, dựa trên kinh nghiệm và các tài liệu dân gian, chúng tôi xây dựng nên thuật toán dưới đây để quý vị có thể xem ngày chôn cất chính xác và đáng tin cậy nhất.
Để biết ngày an táng ngày 27 tháng 5 năm 2021 tốt hay xấu, có phù hợp để chôn cất hay không, bạn hãy sử dụng công cụ xem bói theo ngày của huyenhoc.vn sẽ giúp thống kê chi tiết ngày tốt xấu trong tháng, cũng như luận giải chi tiết của các chuyên gia đến từ huyền học.

 

Ngày 27/5/2021 là ngày Tốt cho việc an táng

Thông tin chung

  • Thứ năm ngày: 27/5/2021 (dương lịch) - 16/4/2021 (âm lịch) Ngày: Ất Hợi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu
  • Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Tị – Tân Tị
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; đông nam
  • Hướng xấu: tây nam

Trực TRỰC PHÁ

  • Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
  • Việc không nên làm: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Nhị thập bát tú Nữ thổ bức

  • (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
  • Việc nên làm: Kết màn, may áo.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Xem ngày tốt chôn cất là việc làm cần thiết giúp cho gia đình khi có người ra đi tránh các hiện tượng xấu như trùng tang liên táng... Đồng thời, người mất cũng sẽ được ra đi thanh thản và phù hộ cho người còn đương thế.

Ngày tốt an táng trong tháng 5 năm 2021

Thứ bảy, ngày 15/5/2021

  • Ngày Quý Hợi tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu

  • Tức ngày 4 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 15/5/2021  

Thứ hai, ngày 17/5/2021

  • Ngày Ất Sửu tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu

  • Tức ngày 6 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 17/5/2021  

Thứ bảy, ngày 22/5/2021

  • Ngày Canh Ngọ tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu

  • Tức ngày 11 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 22/5/2021  

Thứ năm, ngày 27/5/2021

  • Ngày Ất Hợi tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu

  • Tức ngày 16 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 27/5/2021  

Thứ bảy, ngày 29/5/2021

  • Ngày Đinh Sửu tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu

  • Tức ngày 18 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 29/5/2021  

Ngày xấu an táng trong tháng 5 năm 2021

Thứ bảy, ngày 1/5/2021

  • Ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu

  • Tức ngày 20 tháng 3 năm 2021 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 1/5/2021  

Chủ nhật, ngày 2/5/2021

  • Ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu

  • Tức ngày 21 tháng 3 năm 2021 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 2/5/2021  

Thứ hai, ngày 3/5/2021

  • Ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu

  • Tức ngày 22 tháng 3 năm 2021 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 3/5/2021  

Thứ ba, ngày 4/5/2021

  • Ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu

  • Tức ngày 23 tháng 3 năm 2021 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 4/5/2021  

Thứ tư, ngày 5/5/2021

  • Ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu

  • Tức ngày 24 tháng 3 năm 2021 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 5/5/2021  

Thứ sáu, ngày 7/5/2021

  • Ngày Ất Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu

  • Tức ngày 26 tháng 3 năm 2021 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 7/5/2021  

Thứ bảy, ngày 8/5/2021

  • Ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu

  • Tức ngày 27 tháng 3 năm 2021 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 8/5/2021  

Thứ hai, ngày 10/5/2021

  • Ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu

  • Tức ngày 29 tháng 3 năm 2021 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 10/5/2021  

Thứ ba, ngày 11/5/2021

  • Ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu

  • Tức ngày 30 tháng 3 năm 2021 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 11/5/2021  

Thứ sáu, ngày 14/5/2021

  • Ngày Nhâm Tuất tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu

  • Tức ngày 3 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 14/5/2021  

Thứ ba, ngày 18/5/2021

  • Ngày Bính Dần tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu

  • Tức ngày 7 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 18/5/2021  

Thứ tư, ngày 19/5/2021

  • Ngày Đinh Mão tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu

  • Tức ngày 8 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 19/5/2021  

Thứ sáu, ngày 21/5/2021

  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu

  • Tức ngày 10 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 21/5/2021  

Thứ hai, ngày 24/5/2021

  • Ngày Nhâm Thân tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu

  • Tức ngày 13 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 24/5/2021  

Thứ tư, ngày 26/5/2021

  • Ngày Giáp Tuất tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu

  • Tức ngày 15 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 26/5/2021  

Thứ sáu, ngày 28/5/2021

  • Ngày Bính Tý tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu

  • Tức ngày 17 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 28/5/2021  

Thứ hai, ngày 31/5/2021

  • Ngày Kỷ Mão tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu

  • Tức ngày 20 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 31/5/2021  

Ngày tốt cho việc an táng trong tháng 5

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc an táng trong tháng 5

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc an táng trong tháng 5

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến