-->-->

Xem ngày tốt đổ trần

Huyền học với bộ công cụ xem ngày đổi mái nhà sẽ giúp bạn kiểm tra các ngày tốt xấu cho việc đổ trần, lợp mái, cất nóc... để tiến hành theo phong thủy nhà ở. Khi thực hiện những việc trên vào đúng ngày theo phong thủy sẽ giúp mọi chuyện được diễn biến thuận lợi, công việc, sự hòa hợp của thành viên trong gia đình cũng được êm ấm. Nếu bạn đang có nhu cầu xem ngày đổ trần, lợp mái vào tháng 1 năm 2020 thì không thể bỏ qua công cụ này. Mọi thông tin chi tiết về những điều đại kỵ, xung khắc khi đổ mái vào một ngày bất kỳ đều được chúng tôi cập nhật đầy đủ từ đó giúp bạn đưa ra các kế hoạch sao cho phù hợp nhất.
Sau đây là phần luận giải chi tiết về ngày 10 tháng 1 năm 2020 đổ mái có tốt không, có thuận lợi để đặt đòn dông . Kính mời quý bạn đón đọc phần đánh giá chi tiết sau đây

Ngày 10/1/2020 là ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt cho việc đổ trần

Thông tin chung

  • Thứ sáu ngày: 10/1/2020 (dương lịch) - 16/12/2019 (âm lịch) Ngày: Nhâm Tý, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi
  • Ngày: Hắc đạo [thiên hình hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Bính Ngọ – Canh Ngọ
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: nam; tây
  • Hướng xấu: đông bắc

Trực TRỰC BẾ

  • Việc nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
  • Việc không nên làm: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Nhị thập bát tú Giác mộc giao

  • (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
  • Việc nên làm: Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu.tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
  • Việc không nên làm: chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
  • Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Sau khi quý bạn đã chọn cho mình được ngày đẹp để lợp trần, đổ mái thì lúc này công việc xây dựng nhà cửa sẽ trở nên thuận lợi và dễ dàng hơn rất nhiều. Bước cuối cùng để gia đình bạn có được một cuộc sống hạnh phúc, nhiều tài lộc trong ngôi nhà mới đó là xem ngày tốt nhập trạch về nhà mới để xin phép thần linh thổ địa trong căn nhà đó.
Lưu ý, khi chọn ngày cất nóc đổ trần trong tháng 1/2020 bạn cần tránh những ngày như: Tam Nương, Sát chủ, Thụ Tử... Đây đều là những ngày xấu đại kỵ đối với bất kỳ công việc gì.

Ngày tốt đổ trần trong tháng 1 năm 2020

Thứ tư, ngày 1/1/2020

  • Ngày Quý Mão tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 7 tháng 12 năm 2019 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 1/1/2020  

Thứ sáu, ngày 3/1/2020

  • Ngày Ất Tỵ tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 9 tháng 12 năm 2019 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 3/1/2020  

Thứ hai, ngày 6/1/2020

  • Ngày Mậu Thân tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 12 tháng 12 năm 2019 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 6/1/2020  

Thứ tư, ngày 8/1/2020

  • Ngày Canh Tuất tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 14 tháng 12 năm 2019 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 8/1/2020  

Thứ năm, ngày 9/1/2020

  • Ngày Tân Hợi tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 15 tháng 12 năm 2019 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 9/1/2020  

Chủ nhật, ngày 12/1/2020

  • Ngày Giáp Dần tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 18 tháng 12 năm 2019 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 12/1/2020  

Thứ hai, ngày 13/1/2020

  • Ngày Ất Mão tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 19 tháng 12 năm 2019 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 13/1/2020  

Thứ tư, ngày 15/1/2020

  • Ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 21 tháng 12 năm 2019 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 15/1/2020  

Thứ bảy, ngày 18/1/2020

  • Ngày Canh Thân tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 24 tháng 12 năm 2019 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 18/1/2020  

Thứ hai, ngày 20/1/2020

  • Ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 26 tháng 12 năm 2019 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 20/1/2020  

Thứ ba, ngày 21/1/2020

  • Ngày Quý Hợi tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 27 tháng 12 năm 2019 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 21/1/2020  

Thứ sáu, ngày 24/1/2020

  • Ngày Bính Dần tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 30 tháng 12 năm 2019 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 24/1/2020  

Chủ nhật, ngày 26/1/2020

  • Ngày Mậu Thìn tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 2 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 26/1/2020  

Thứ tư, ngày 29/1/2020

  • Ngày Tân Mùi tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 5 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 29/1/2020  

Thứ năm, ngày 30/1/2020

  • Ngày Nhâm Thân tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 6 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 30/1/2020  

Ngày xấu đổ trần trong tháng 1 năm 2020

Thứ bảy, ngày 4/1/2020

  • Ngày Bính Ngọ tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 10 tháng 12 năm 2019 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 4/1/2020  

Thứ ba, ngày 7/1/2020

  • Ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 13 tháng 12 năm 2019 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 7/1/2020  

Thứ năm, ngày 16/1/2020

  • Ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 22 tháng 12 năm 2019 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 16/1/2020  

Chủ nhật, ngày 19/1/2020

  • Ngày Tân Dậu tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 25 tháng 12 năm 2019 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 19/1/2020  

Thứ hai, ngày 27/1/2020

  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 3 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 27/1/2020  

Ngày tốt cho việc đổ trần trong tháng 1

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc đổ trần trong tháng 1

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc đổ trần trong tháng 1

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến