-->-->

Xem ngày tốt hoàng đạo

Chọn ngày hoàng đạo, tra cứu ngày giờ tốt trong tháng, tìm hiểu ngày 20/2/2020 có phải là ngày đại an, đại cát, có phù hợp để xuất hành, ngày đẹp nhất trong tháng luôn là việc cực kỳ thiết yếu khi tiến hành các công việc quan trọng trong cuộc đời. Các bạn nên cân nhắc khi xem lịch ngày hoàng đạo để chọn được ngày, giờ tốt nhất với tuổi của mình.
Bạn muốn biết được ngày 20 tháng 2 năm 2020 hoàng đạo hay hắc đạo, xin mời đón xem phần luận giải dưới đây:

Ngày 20/2/2020 là ngày Hoàng đạo

Thông tin chung

  • Thứ năm ngày: 20/2/2020 (dương lịch) - 27/1/2020 (âm lịch) Ngày: Quý Tỵ, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý
  • Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Đinh Hợi – Ất Hợi
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: đông nam; tây bắc
  • Hướng xấu:

Trực TRỰC BÌNH

  • Việc nên làm: Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
  • Việc không nên làm: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Nhị thập bát tú Cang kim long

  • (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
  • Việc nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
  • Việc không nên làm: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
  • Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất). sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

Căn cứ vào phần luận giải ở trên, bạn đã biết được ngày 20/2/2020 là hoàng đạo hay hắc đạo. Về cơ bản, thông tin về ngày giờ hoàng đạo, đại cát được huyenhoc.vn tổng hợp dựa trên cùng nguyên lý với xem ngày tốt xấu nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm về độ chính xác, cũng như luận giải chi tiết.

Ngày tốt hoàng đạo trong tháng 2 năm 2020

Thứ bảy, ngày 1/2/2020

  • Ngày Giáp Tuất tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 8 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 1/2/2020  

Thứ hai, ngày 3/2/2020

  • Ngày Bính Tý tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 10 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 3/2/2020  

Thứ ba, ngày 4/2/2020

  • Ngày Đinh Sửu tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 11 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 4/2/2020  

Thứ sáu, ngày 7/2/2020

  • Ngày Canh Thìn tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 14 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 7/2/2020  

Thứ bảy, ngày 8/2/2020

  • Ngày Tân Tỵ tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 15 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 8/2/2020  

Thứ hai, ngày 10/2/2020

  • Ngày Quý Mùi tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 17 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 10/2/2020  

Thứ năm, ngày 13/2/2020

  • Ngày Bính Tuất tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 20 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 13/2/2020  

Thứ bảy, ngày 15/2/2020

  • Ngày Mậu Tý tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 22 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 15/2/2020  

Chủ nhật, ngày 16/2/2020

  • Ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 23 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 16/2/2020  

Thứ tư, ngày 19/2/2020

  • Ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 26 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 19/2/2020  

Thứ năm, ngày 20/2/2020

  • Ngày Quý Tỵ tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 27 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 20/2/2020  

Thứ bảy, ngày 22/2/2020

  • Ngày Ất Mùi tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 29 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 22/2/2020  

Thứ hai, ngày 24/2/2020

  • Ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Mão năm Canh Tý

  • Tức ngày 2 tháng 2 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 24/2/2020  

Thứ năm, ngày 27/2/2020

  • Ngày Canh Tý tháng Kỷ Mão năm Canh Tý

  • Tức ngày 5 tháng 2 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 27/2/2020  

Thứ bảy, ngày 29/2/2020

  • Ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Mão năm Canh Tý

  • Tức ngày 7 tháng 2 năm 2020 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 29/2/2020  

Ngày xấu hoàng đạo trong tháng 2 năm 2020

Chủ nhật, ngày 2/2/2020

  • Ngày Ất Hợi tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 9 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 2/2/2020  

Thứ tư, ngày 5/2/2020

  • Ngày Mậu Dần tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 12 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 5/2/2020  

Thứ năm, ngày 6/2/2020

  • Ngày Kỷ Mão tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 13 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 6/2/2020  

Chủ nhật, ngày 9/2/2020

  • Ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 16 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 9/2/2020  

Thứ ba, ngày 11/2/2020

  • Ngày Giáp Thân tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 18 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 11/2/2020  

Thứ tư, ngày 12/2/2020

  • Ngày Ất Dậu tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 19 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 12/2/2020  

Thứ sáu, ngày 14/2/2020

  • Ngày Đinh Hợi tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 21 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 14/2/2020  

Thứ hai, ngày 17/2/2020

  • Ngày Canh Dần tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 24 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 17/2/2020  

Thứ ba, ngày 18/2/2020

  • Ngày Tân Mão tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 25 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 18/2/2020  

Thứ sáu, ngày 21/2/2020

  • Ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Dần năm Canh Tý

  • Tức ngày 28 tháng 1 năm 2020 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 21/2/2020  

Chủ nhật, ngày 23/2/2020

  • Ngày Bính Thân tháng Kỷ Mão năm Canh Tý

  • Tức ngày 1 tháng 2 năm 2020 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 23/2/2020  

Thứ ba, ngày 25/2/2020

  • Ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Mão năm Canh Tý

  • Tức ngày 3 tháng 2 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 25/2/2020  

Thứ tư, ngày 26/2/2020

  • Ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Mão năm Canh Tý

  • Tức ngày 4 tháng 2 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 26/2/2020  

Thứ sáu, ngày 28/2/2020

  • Ngày Tân Sửu tháng Kỷ Mão năm Canh Tý

  • Tức ngày 6 tháng 2 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 28/2/2020  

Ngày hoàng đạo trong tháng 2

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày Hắc đạo trong tháng 2

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến