-->-->

Xem ngày tốt kết hôn


 

Việc xem ngày tốt kết hôn là một nhu cầu chính đáng của bất kỳ ai bởi vì hôn nhân là việc quan trọng của cả đời người. Bạn muốn xem ngày cưới tháng 10 năm 2020 có những ngày nào đẹp, ngày nào tốt để kết hôn, Huyền Học cung cấp bộ công cụ luận giải chi tiết về các ngày đẹp, thuận lợi không chỉ riêng trong một ngày để tiến hành hỷ sự mà còn thống kê toàn bộ thời gian của tháng mà bạn chọn.
Để biết được ngày 21 tháng 10 năm 2020 có tốt cho việc kết hôn, cưới hỏi, bạn chỉ cần nhập đầy đủ thông tin về ngày tháng năm cần tra cứu sau đó nhấn vào nút "XEM" và đợi công cụ trả về đầy đủ kết quả dành cho bạn.

Ngày 21/10/2020 là ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt cho việc kết hôn

Thông tin chung

  • Thứ tư ngày: 21/10/2020 (dương lịch) - 5/9/2020 (âm lịch) Ngày: Đinh Dậu, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Tân Mão – Quý Mão
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: nam; đông
  • Hướng xấu:

Trực TRỰC BẾ

  • Việc nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
  • Việc không nên làm: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Nhị thập bát tú Hư nhật thử

  • (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
  • Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
  • Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.

Trong trường hợp ngày 21/ 10/2020 là TỐT cho việc kết hôn, cưới hỏi thì xin chúc mừng đôi bạn đã chọn được ngày ưng ý cho ngày quan trọng nhất cuộc đời mình. Tiếp theo, quý bạn nên tra cứu công cụ xem tuổi sinh con để chọn được năm sinh cho con mình sao cho hợp tuổi với cả cha mẹ.
Ngược lại, nếu kết quả xem ngày kết hôn chưa được như ý đôi bạn thì cũng đừng quá lo lắng bởi bạn có thể tra các ngày đẹp kết hôn trong tháng 10/2020 khác phù hợp hơn. Bên cạnh đó, bạn cũng nên xem tuổi vợ chồng để biết được mức độ hòa hợp giữa đôi bạn cũng như cách để hóa giải xung khắc để có được hạnh phúc lâu bền nhất.

Ngày tốt kết hôn trong tháng 10 năm 2020

Thứ sáu, ngày 2/10/2020

  • Ngày Mậu Dần tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 16 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 2/10/2020  

Thứ hai, ngày 5/10/2020

  • Ngày Tân Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 19 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 5/10/2020  

Thứ bảy, ngày 10/10/2020

  • Ngày Bính Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 24 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 10/10/2020  

Thứ tư, ngày 14/10/2020

  • Ngày Canh Dần tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 28 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 14/10/2020  

Thứ bảy, ngày 17/10/2020

  • Ngày Quý Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 1 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 17/10/2020  

Thứ ba, ngày 27/10/2020

  • Ngày Quý Mão tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 11 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 27/10/2020  

Thứ tư, ngày 28/10/2020

  • Ngày Giáp Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 12 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 28/10/2020  

Thứ năm, ngày 29/10/2020

  • Ngày Ất Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 13 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 29/10/2020  

Ngày xấu kết hôn trong tháng 10 năm 2020

Thứ sáu, ngày 9/10/2020

  • Ngày Ất Dậu tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 23 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 9/10/2020  

Thứ ba, ngày 13/10/2020

  • Ngày Kỷ Sửu tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 27 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 13/10/2020  

Chủ nhật, ngày 25/10/2020

  • Ngày Tân Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 9 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 25/10/2020  

Thứ hai, ngày 26/10/2020

  • Ngày Nhâm Dần tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 10 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 26/10/2020  

Ngày tốt cho việc kết hôn trong tháng 10

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc kết hôn trong tháng 10

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc kết hôn trong tháng 10

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến