Việc xem ngày tốt kết hôn là một nhu cầu chính đáng của bất kỳ ai bởi vì hôn nhân là việc quan trọng của cả đời người. Bạn muốn xem ngày cưới tháng 1 năm 2021 có những ngày nào đẹp, ngày nào tốt để kết hôn, Huyền Học cung cấp bộ công cụ luận giải chi tiết về các ngày đẹp, thuận lợi không chỉ riêng trong một ngày để tiến hành hỷ sự mà còn thống kê toàn bộ thời gian của tháng mà bạn chọn.
Để biết được ngày 30 tháng 1 năm 2021 có tốt cho việc kết hôn, cưới hỏi, bạn chỉ cần nhập đầy đủ thông tin về ngày tháng năm cần tra cứu sau đó nhấn vào nút "XEM" và đợi công cụ trả về đầy đủ kết quả dành cho bạn.
Thông tin chung
Trực TRỰC TRỪ
Nhị thập bát tú Giác mộc giao
Trong trường hợp ngày 30/ 1/2021 là TỐT cho việc kết hôn, cưới hỏi thì xin chúc mừng đôi bạn đã chọn được ngày ưng ý cho ngày quan trọng nhất cuộc đời mình. Tiếp theo, quý bạn nên tra cứu công cụ xem tuổi sinh con để chọn được năm sinh cho con mình sao cho hợp tuổi với cả cha mẹ.
Ngược lại, nếu kết quả xem ngày kết hôn chưa được như ý đôi bạn thì cũng đừng quá lo lắng bởi bạn có thể tra các ngày đẹp kết hôn trong tháng 1/2021 khác phù hợp hơn. Bên cạnh đó, bạn cũng nên xem tuổi vợ chồng để biết được mức độ hòa hợp giữa đôi bạn cũng như cách để hóa giải xung khắc để có được hạnh phúc lâu bền nhất.
Ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tý
Tức ngày 27 tháng 11 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Tý năm Canh Tý
Tức ngày 28 tháng 11 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Thân tháng Mậu Tý năm Canh Tý
Tức ngày 30 tháng 11 năm 2020 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý
Tức ngày 3 tháng 12 năm 2020 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Dần tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý
Tức ngày 6 tháng 12 năm 2020 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Mão tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý
Tức ngày 7 tháng 12 năm 2020 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý
Tức ngày 11 tháng 12 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý
Tức ngày 15 tháng 12 năm 2020 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Dần tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý
Tức ngày 18 tháng 12 năm 2020 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý
Tức ngày 9 tháng 12 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: huyenhoc.vn@gmail.com
Hỗ trợ trực tuyến