-->-->

Xem ngày tốt khai trương

Trong lĩnh vực kinh doanh, buôn bán, việc xem ngày tốt khai trương là rất quan trọng. Nếu chọn được những ngày tốt khai trương tháng 9 thì việc làm ăn của quý bạn sẽ rất thuận lợi và gặp nhiều may mắn. Khai trương là thời khắc quan trọng đánh dấu bước đầu cho công việc kinh doanh được vượng cát hay họa hung. Chính vì thế, chọn ngày tốt khai trương đóng vai trò không thế thay thế cho quý bạn, phụ thuộc vào giờ tốt hay xấu đối với bản mệnh của quý bạn. Những yếu tố ảnh hưởng lớn cho thời khắc này là ngày và giờ khai trương. Ngày 22 tháng 9 năm 2020 có tốt để khai trương được xác định phụ thuộc vào bản mệnh của mỗi người, có người ngày này là xấu nhưng với người kia thì lại là tốt. Nên không thể xem chung một ngày giờ cho tất cả các đối tượng. Nếu thời khắc cực xấu thì việc của quý bạn sẽ có nguy cơ thất bại, thậm chí có những biến cố khác tác động đến để làm đổ vỡ công việc của quý bạn...
Mặc khác, kết quả tốt hay xấu nó còn đi suốt trong quá trình công việc của quý bạn nữa, nên những quyết định hoặc việc làm lớn quý bạn nên xem ngày thật tốt để thực hiện.

 

Ngày 22/9/2020 là ngày Xấu cho việc khai trương

Thông tin chung

  • Thứ ba ngày: 22/9/2020 (dương lịch) - 6/8/2020 (âm lịch) Ngày: Mậu Thìn, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Ngày: Hắc đạo [thiên hình hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tuất – Bính Tuất
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: đông nam; bắc
  • Hướng xấu: nam

Trực TRỰC NGUY

  • Việc nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
  • Việc không nên làm: Xuất hành đường thủy.

Nhị thập bát tú Liễu thổ chương

  • (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
  • Việc nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
  • Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: Rất suy vi.

 

Nếu kết quả trả về ngày 22 tháng 9 năm 2020 là TỐT để thì xin chúc mừng bạn đã chọn đúng ngày đẹp khai trương. Mọi công việc kinh doanh của bạn cũng vì thế mà sẽ nhận được rất nhiều cát vận, tài khí. Khi đó, bạn cũng nên chọn xem ngày ký hợp đồng để công việc kinh doanh thừa thế thu hút thêm nhiều may mắn, tài lộc về cho quý bạn.
Ngược lại, nếu kết quả ngày 22/9/2020 là XẤU cho việc mở hàng, khai trương thì cũng đừng quá lo lắng. Bạn có thể lựa chọn thêm cho mình các ngày đẹp khai trương trong tháng 9 khác. Hoặc quý bạn có thể tra cứu thêm công cụ xem ngày hoàng đạo để có được sự kết hợp chuẩn xác nhất khi chọn ngày tốt cho việc mở hàng.

Ngày tốt khai trương trong tháng 9 năm 2020

Chủ nhật, ngày 20/9/2020

  • Ngày Bính Dần tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 4 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 20/9/2020  

Thứ bảy, ngày 26/9/2020

  • Ngày Nhâm Thân tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 10 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 26/9/2020  

Chủ nhật, ngày 27/9/2020

  • Ngày Quý Dậu tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 11 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 27/9/2020  

Thứ hai, ngày 28/9/2020

  • Ngày Giáp Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 12 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 28/9/2020  

Ngày xấu khai trương trong tháng 9 năm 2020

Thứ ba, ngày 1/9/2020

  • Ngày Đinh Mùi tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 14 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 1/9/2020  

Thứ năm, ngày 3/9/2020

  • Ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 16 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 3/9/2020  

Thứ sáu, ngày 4/9/2020

  • Ngày Canh Tuất tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 17 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 4/9/2020  

Thứ bảy, ngày 5/9/2020

  • Ngày Tân Hợi tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 18 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 5/9/2020  

Chủ nhật, ngày 6/9/2020

  • Ngày Nhâm Tý tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 19 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 6/9/2020  

Thứ tư, ngày 9/9/2020

  • Ngày Ất Mão tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 22 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 9/9/2020  

Chủ nhật, ngày 13/9/2020

  • Ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 26 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 13/9/2020  

Thứ ba, ngày 15/9/2020

  • Ngày Tân Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 28 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 15/9/2020  

Thứ tư, ngày 16/9/2020

  • Ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 29 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 16/9/2020  

Thứ sáu, ngày 18/9/2020

  • Ngày Giáp Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 2 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 18/9/2020  

Thứ bảy, ngày 19/9/2020

  • Ngày Ất Sửu tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 3 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 19/9/2020  

Thứ ba, ngày 22/9/2020

  • Ngày Mậu Thìn tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 6 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 22/9/2020  

Thứ tư, ngày 23/9/2020

  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 7 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 23/9/2020  

Thứ tư, ngày 30/9/2020

  • Ngày Bính Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 14 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 30/9/2020  

Ngày tốt cho việc khai trương trong tháng 9

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc khai trương trong tháng 9

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc khai trương trong tháng 9

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến