-->-->

Xem ngày tốt nhận chức

Sau một thời gian làm việc, bạn hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao thì sẽ được đề nghị thăng chức. Và khi đó chọn được ngày tốt nhận chức, ngày đẹp để nhận việc mới thì trong sự nghiệp người đó sẽ hứa hẹn gặp nhiều may mắn, thăng tiến cũng như được nhiều người phò tá, hỗ trợ, công việc “thuận buồm xuôi gió”.
Để biết được ngày 14 tháng 4 năm 2020 tốt để nhận chức hay không, xin mời xem phần đánh giá sau đây:

Ngày 14/4/2020 là ngày Xấu cho việc nhận chức

Thông tin chung

  • Thứ ba ngày: 14/4/2020 (dương lịch) - 22/3/2020 (âm lịch) Ngày: Đinh Hợi, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý
  • Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Tân Tị – Quý Tị
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: nam; đông
  • Hướng xấu: tây bắc

Trực TRỰC NGUY

  • Việc nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
  • Việc không nên làm: Xuất hành đường thủy.

Nhị thập bát tú Vĩ hỏa hổ

  • (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
  • Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
  • Việc không nên làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

Việc chọn ngày tốt nhận chức trước hết phải chọn ngày hợp với tuổi gia chủ. Tránh những ngày xấu phạm bách kỵ như Dương công kỵ, Sát chủ, Thọ tử, Tam nương, Nguyệt kỵ... Sau đó chọn các ngày có Trực và nhiều sao cát tinh phù hợp với từng công việc cụ thể. Để biết thêm chi tiết bạn có thể tham khảo thêm xem ngày tốt nhận chức tháng 4 năm 2020.

Ngày tốt nhận chức trong tháng 4 năm 2020

Chủ nhật, ngày 26/4/2020

  • Ngày Kỷ Hợi tháng Tân Tỵ năm Canh Tý

  • Tức ngày 4 tháng 4 năm 2020 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 26/4/2020  

Ngày xấu nhận chức trong tháng 4 năm 2020

Thứ tư, ngày 1/4/2020

  • Ngày Giáp Tuất tháng Canh Thìn năm Canh Tý

  • Tức ngày 9 tháng 3 năm 2020 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 1/4/2020  

Thứ bảy, ngày 4/4/2020

  • Ngày Đinh Sửu tháng Canh Thìn năm Canh Tý

  • Tức ngày 12 tháng 3 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 4/4/2020  

Chủ nhật, ngày 5/4/2020

  • Ngày Mậu Dần tháng Canh Thìn năm Canh Tý

  • Tức ngày 13 tháng 3 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 5/4/2020  

Thứ ba, ngày 7/4/2020

  • Ngày Canh Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Tý

  • Tức ngày 15 tháng 3 năm 2020 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 7/4/2020  

Thứ tư, ngày 8/4/2020

  • Ngày Tân Tỵ tháng Canh Thìn năm Canh Tý

  • Tức ngày 16 tháng 3 năm 2020 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 8/4/2020  

Thứ sáu, ngày 10/4/2020

  • Ngày Quý Mùi tháng Canh Thìn năm Canh Tý

  • Tức ngày 18 tháng 3 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 10/4/2020  

Thứ ba, ngày 14/4/2020

  • Ngày Đinh Hợi tháng Canh Thìn năm Canh Tý

  • Tức ngày 22 tháng 3 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 14/4/2020  

Thứ năm, ngày 16/4/2020

  • Ngày Kỷ Sửu tháng Canh Thìn năm Canh Tý

  • Tức ngày 24 tháng 3 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 16/4/2020  

Thứ sáu, ngày 17/4/2020

  • Ngày Canh Dần tháng Canh Thìn năm Canh Tý

  • Tức ngày 25 tháng 3 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 17/4/2020  

Thứ bảy, ngày 18/4/2020

  • Ngày Tân Mão tháng Canh Thìn năm Canh Tý

  • Tức ngày 26 tháng 3 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 18/4/2020  

Chủ nhật, ngày 19/4/2020

  • Ngày Nhâm Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Tý

  • Tức ngày 27 tháng 3 năm 2020 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 19/4/2020  

Thứ ba, ngày 21/4/2020

  • Ngày Giáp Ngọ tháng Canh Thìn năm Canh Tý

  • Tức ngày 29 tháng 3 năm 2020 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 21/4/2020  

Thứ tư, ngày 22/4/2020

  • Ngày Ất Mùi tháng Canh Thìn năm Canh Tý

  • Tức ngày 30 tháng 3 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 22/4/2020  

Thứ năm, ngày 23/4/2020

  • Ngày Bính Thân tháng Tân Tỵ năm Canh Tý

  • Tức ngày 1 tháng 4 năm 2020 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 23/4/2020  

Thứ bảy, ngày 25/4/2020

  • Ngày Mậu Tuất tháng Tân Tỵ năm Canh Tý

  • Tức ngày 3 tháng 4 năm 2020 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 25/4/2020  

Thứ năm, ngày 30/4/2020

  • Ngày Quý Mão tháng Tân Tỵ năm Canh Tý

  • Tức ngày 8 tháng 4 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 30/4/2020  

Ngày tốt cho việc nhận chức trong tháng 4

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc nhận chức trong tháng 4

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc nhận chức trong tháng 4

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến