-->-->

Xem ngày tốt nhận chức

Sau một thời gian làm việc, bạn hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao thì sẽ được đề nghị thăng chức. Và khi đó chọn được ngày tốt nhận chức, ngày đẹp để nhận việc mới thì trong sự nghiệp người đó sẽ hứa hẹn gặp nhiều may mắn, thăng tiến cũng như được nhiều người phò tá, hỗ trợ, công việc “thuận buồm xuôi gió”.
Để biết được ngày 22 tháng 11 năm 2004 tốt để nhận chức hay không, xin mời xem phần đánh giá sau đây:

Ngày 22/11/2004 là ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt cho việc nhận chức

Thông tin chung

  • Thứ hai ngày: 22/11/2004 (dương lịch) - 11/10/2004 (âm lịch) Ngày: Ất Tỵ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thân
  • Ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Hợi – Tân Hợi
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; đông nam
  • Hướng xấu:

Trực TRỰC PHÁ

  • Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
  • Việc không nên làm: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Nhị thập bát tú Giác mộc giao

  • (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
  • Việc nên làm: Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu.tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
  • Việc không nên làm: chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
  • Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Việc chọn ngày tốt nhận chức trước hết phải chọn ngày hợp với tuổi gia chủ. Tránh những ngày xấu phạm bách kỵ như Dương công kỵ, Sát chủ, Thọ tử, Tam nương, Nguyệt kỵ... Sau đó chọn các ngày có Trực và nhiều sao cát tinh phù hợp với từng công việc cụ thể. Để biết thêm chi tiết bạn có thể tham khảo thêm xem ngày tốt nhận chức tháng 11 năm 2004.

Ngày tốt nhận chức trong tháng 11 năm 2004

Thứ hai, ngày 1/11/2004

  • Ngày Giáp Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thân

  • Tức ngày 19 tháng 9 năm 2004 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 1/11/2004  

Thứ ba, ngày 2/11/2004

  • Ngày Ất Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thân

  • Tức ngày 20 tháng 9 năm 2004 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 2/11/2004  

Thứ tư, ngày 3/11/2004

  • Ngày Bính Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Thân

  • Tức ngày 21 tháng 9 năm 2004 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 3/11/2004  

Thứ sáu, ngày 5/11/2004

  • Ngày Mậu Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Thân

  • Tức ngày 23 tháng 9 năm 2004 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 5/11/2004  

Thứ tư, ngày 10/11/2004

  • Ngày Quý Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thân

  • Tức ngày 28 tháng 9 năm 2004 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 10/11/2004  

Thứ ba, ngày 16/11/2004

  • Ngày Kỷ Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thân

  • Tức ngày 5 tháng 10 năm 2004 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 16/11/2004  

Thứ tư, ngày 17/11/2004

  • Ngày Canh Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Thân

  • Tức ngày 6 tháng 10 năm 2004 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 17/11/2004  

Thứ bảy, ngày 27/11/2004

  • Ngày Canh Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thân

  • Tức ngày 16 tháng 10 năm 2004 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 27/11/2004  

Chủ nhật, ngày 28/11/2004

  • Ngày Tân Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thân

  • Tức ngày 17 tháng 10 năm 2004 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 28/11/2004  

Thứ ba, ngày 30/11/2004

  • Ngày Quý Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Thân

  • Tức ngày 19 tháng 10 năm 2004 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 30/11/2004  

Ngày xấu nhận chức trong tháng 11 năm 2004

Thứ bảy, ngày 6/11/2004

  • Ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thân

  • Tức ngày 24 tháng 9 năm 2004 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 6/11/2004  

Chủ nhật, ngày 7/11/2004

  • Ngày Canh Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Thân

  • Tức ngày 25 tháng 9 năm 2004 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 7/11/2004  

Thứ năm, ngày 11/11/2004

  • Ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thân

  • Tức ngày 29 tháng 9 năm 2004 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 11/11/2004  

Thứ sáu, ngày 12/11/2004

  • Ngày Ất Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thân

  • Tức ngày 1 tháng 10 năm 2004 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 12/11/2004  

Thứ bảy, ngày 13/11/2004

  • Ngày Bính Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thân

  • Tức ngày 2 tháng 10 năm 2004 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 13/11/2004  

Chủ nhật, ngày 14/11/2004

  • Ngày Đinh Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thân

  • Tức ngày 3 tháng 10 năm 2004 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 14/11/2004  

Chủ nhật, ngày 21/11/2004

  • Ngày Giáp Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thân

  • Tức ngày 10 tháng 10 năm 2004 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 21/11/2004  

Thứ tư, ngày 24/11/2004

  • Ngày Đinh Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thân

  • Tức ngày 13 tháng 10 năm 2004 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 24/11/2004  

Thứ sáu, ngày 26/11/2004

  • Ngày Kỷ Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thân

  • Tức ngày 15 tháng 10 năm 2004 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 26/11/2004  

Ngày tốt cho việc nhận chức trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc nhận chức trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc nhận chức trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến