-->-->

Xem ngày tốt nhập trạch

Xem ngày tốt nhập trạch là nghi lễ cổ truyền của người Việt mỗi khi được tiến hành trước khi chuyển nhà về nơi ở mới. Việc chọn ngày đẹp chuyển nhà thường sẽ phụ thuộc vào ngày giờ tốt của hôm đó cũng như tuổi của người chủ nhà.
Nhiều người vẫn còn đang băn khoăn không biết làm lễ nhập trạch sao cho đúng, chọn ngày như thế nào? Bạn đang muốn tìm hiểu ngày bất kỳ có thích hợp để nhập trạch hay không? Để biết được ngày 23 tháng 11 năm 2020 có tốt để nhập trạch, chuyển nhà xin mời bạn đọc phần luận giải dưới đây.

MỚI NHẤT!

Sau khi bạn đã chọn được ngày tốt chuyển về nhà mới, xây nhà thì công việc tiếp theo cũng không kém phần quan trọng đó là tổ chức lễ nhập trạch thông báo, xin phép các vị Thổ Công, Thổ Địa cũng như mời những người thân quen tới chung vui với gia đình để mọi việc trong nhà sau này gặp được nhiều may mắn, thuận lợi. Chính vì thế, bạn không thể bỏ qua bài viết  Văn cúng lễ nhập trạch về nhà mới

 


 

Ngày 23/11/2020 là ngày Tốt cho việc nhập trạch

Thông tin chung

  • Thứ hai ngày: 23/11/2020 (dương lịch) - 9/10/2020 (âm lịch) Ngày: Canh Ngọ, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý
  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Bính Tý – Canh Tý
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; tây nam
  • Hướng xấu: nam

Trực TRỰC NGUY

  • Việc nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
  • Việc không nên làm: Xuất hành đường thủy.

Nhị thập bát tú Giác mộc giao

  • (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
  • Việc nên làm: Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu.tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
  • Việc không nên làm: chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
  • Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Trong trường hợp ngày 23/11/2020 XẤU cho việc dọn về nhà mới, nhập trạch, bạn có thể tham khảo thêm các ngày đẹp nhập trạch tháng 11 năm 2020 hoặc chọn giờ hoàng đạo để nhập trạch trong ngày hôm đó cũng là một giải pháp tốt.
Ngược lại, nếu như kết quả ngày hôm đó là TỐT thì xin chúc mừng bạn đã tìm được ngày đẹp để dọn về nhà mới. Xã hội ta trước nay thường có câu "Xây nhà - tậu trâu - cưới vợ". Sau khi bạn đã yên ổn dựng nhà, gia thất thì việc xem ngày tốt mua xe mới sẽ là công việc tiếp theo bạn cần quan tâm để có được một gia đình ổn định và thành công trong xã hội.

Ngày tốt nhập trạch trong tháng 11 năm 2020

Thứ tư, ngày 4/11/2020

  • Ngày Tân Hợi tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 19 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhập trạch 4/11/2020  

Thứ hai, ngày 9/11/2020

  • Ngày Bính Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 24 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhập trạch 9/11/2020  

Thứ năm, ngày 19/11/2020

  • Ngày Bính Dần tháng Đinh Hợi năm Canh Tý

  • Tức ngày 5 tháng 10 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhập trạch 19/11/2020  

Thứ hai, ngày 23/11/2020

  • Ngày Canh Ngọ tháng Đinh Hợi năm Canh Tý

  • Tức ngày 9 tháng 10 năm 2020 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhập trạch 23/11/2020  

Ngày xấu nhập trạch trong tháng 11 năm 2020

Thứ năm, ngày 5/11/2020

  • Ngày Nhâm Tý tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 20 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhập trạch 5/11/2020  

Thứ sáu, ngày 6/11/2020

  • Ngày Quý Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 21 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhập trạch 6/11/2020  

Thứ năm, ngày 12/11/2020

  • Ngày Kỷ Mùi tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 27 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhập trạch 12/11/2020  

Thứ năm, ngày 26/11/2020

  • Ngày Quý Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Tý

  • Tức ngày 12 tháng 10 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhập trạch 26/11/2020  

Ngày tốt cho việc nhập trạch trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc nhập trạch trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc nhập trạch trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến