Việc xem ngày tốt xây dựng, khởi công trước hết phải chọn ngày hợp với tuổi gia chủ. Tránh những ngày xấu phạm bách kỵ như Dương công kỵ, Sát chủ, Thọ tử, Tam nương, Nguyệt kỵ... Sau đó chọn các ngày có Trực và nhiều Sao cát tinh phù hợp với từng công việc cụ thể.
Để xem ngày một ngày có phù hợp cho công việc xây dựng hay không kính mời bạn sử dụng công cụ tra cứu của huyenhoc.vn. Bạn chỉ cần nhập ngày cần kiểm tra vào chúng tôi sẽ giúp bạn liệt kê đầy đủ thông tin chi tiết để xây dựng trong ngày và tháng đó.
Sau đây là phần đánh giá xem ngày 10 tháng 9 năm 2020 có tốt để khởi công, xây dựng công trình mới hay không. Xin mời quý bạn đón xem phần luận giải sau:
Thông tin chung
Trực TRỰC NGUY
Nhị thập bát tú Nguy nguyệt yến
Sau khi đã biết được ngày 10/9/2020 là TỐT hay XẤU cho việc xây dựng khởi công, bạn có thể ứng dụng vào các ngày cụ thể hơn như động thổ, dựng cửa, làm chuồng, khoan giếng... Ngoài ra, quý bạn cũng có thể chọn trong ngày tốt khởi công tháng 9 năm 2020 các ngày khác phù hợp hơn với điều kiện của bạn trong trường hợp ngày 10/9/2020 không hợp với tuổi của quý bạn để xây dựng.
Ngày Giáp Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tý
Tức ngày 12 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Thân tháng Giáp Thân năm Canh Tý
Tức ngày 15 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Tý
Tức ngày 16 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Hợi tháng Giáp Thân năm Canh Tý
Tức ngày 18 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Dần tháng Giáp Thân năm Canh Tý
Tức ngày 21 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thân năm Canh Tý
Tức ngày 24 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Thân tháng Giáp Thân năm Canh Tý
Tức ngày 27 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Tý
Tức ngày 28 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tý
Tức ngày 2 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Sửu tháng Ất Dậu năm Canh Tý
Tức ngày 3 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Tý
Tức ngày 7 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tý
Tức ngày 14 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: huyenhoc.vn@gmail.com
Hỗ trợ trực tuyến