-->-->

Xem ngày tốt xây dựng

Việc xem ngày tốt xây dựng, khởi công trước hết phải chọn ngày hợp với tuổi gia chủ. Tránh những ngày xấu phạm bách kỵ như Dương công kỵ, Sát chủ, Thọ tử, Tam nương, Nguyệt kỵ... Sau đó chọn các ngày có Trực và nhiều Sao cát tinh phù hợp với từng công việc cụ thể.
Để xem ngày một ngày có phù hợp cho công việc xây dựng hay không kính mời bạn sử dụng công cụ tra cứu của huyenhoc.vn. Bạn chỉ cần nhập ngày cần kiểm tra vào chúng tôi sẽ giúp bạn liệt kê đầy đủ thông tin chi tiết để xây dựng trong ngày và tháng đó.
Sau đây là phần đánh giá xem ngày 9 tháng 9 năm 2020 có tốt để khởi công, xây dựng công trình mới hay không. Xin mời quý bạn đón xem phần luận giải sau:

 

Ngày 9/9/2020 là ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt cho việc xây dựng

Thông tin chung

  • Thứ tư ngày: 9/9/2020 (dương lịch) - 22/7/2020 (âm lịch) Ngày: Ất Mão, tháng Giáp Thân, năm Canh Tý
  • Ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Dậu – Tân Dậu
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; đông nam
  • Hướng xấu: đông

Trực TRỰC PHÁ

  • Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
  • Việc không nên làm: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Nhị thập bát tú Hư nhật thử

  • (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
  • Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
  • Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.

Sau khi đã biết được ngày 9/9/2020 là TỐT hay XẤU cho việc xây dựng khởi công, bạn có thể ứng dụng vào các ngày cụ thể hơn như động thổ, dựng cửa, làm chuồng, khoan giếng... Ngoài ra, quý bạn cũng có thể chọn trong ngày tốt khởi công tháng 9 năm 2020 các ngày khác phù hợp hơn với điều kiện của bạn trong trường hợp ngày 9/9/2020 không hợp với tuổi của quý bạn để xây dựng.

Ngày tốt xây dựng trong tháng 9 năm 2020

Thứ hai, ngày 28/9/2020

  • Ngày Giáp Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 12 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xây dựng 28/9/2020  

Ngày xấu xây dựng trong tháng 9 năm 2020

Thứ tư, ngày 2/9/2020

  • Ngày Mậu Thân tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 15 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xây dựng 2/9/2020  

Thứ năm, ngày 3/9/2020

  • Ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 16 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xây dựng 3/9/2020  

Thứ bảy, ngày 5/9/2020

  • Ngày Tân Hợi tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 18 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xây dựng 5/9/2020  

Thứ ba, ngày 8/9/2020

  • Ngày Giáp Dần tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 21 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xây dựng 8/9/2020  

Thứ sáu, ngày 11/9/2020

  • Ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 24 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xây dựng 11/9/2020  

Thứ hai, ngày 14/9/2020

  • Ngày Canh Thân tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 27 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xây dựng 14/9/2020  

Thứ ba, ngày 15/9/2020

  • Ngày Tân Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Tý

  • Tức ngày 28 tháng 7 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xây dựng 15/9/2020  

Thứ sáu, ngày 18/9/2020

  • Ngày Giáp Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 2 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xây dựng 18/9/2020  

Thứ bảy, ngày 19/9/2020

  • Ngày Ất Sửu tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 3 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xây dựng 19/9/2020  

Thứ tư, ngày 23/9/2020

  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 7 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xây dựng 23/9/2020  

Thứ tư, ngày 30/9/2020

  • Ngày Bính Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tý

  • Tức ngày 14 tháng 8 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xây dựng 30/9/2020  

Ngày tốt cho việc xây dựng trong tháng 9

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc xây dựng trong tháng 9

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc xây dựng trong tháng 9

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến