-->-->

Xem ngày tốt xuất hành

Theo truyền thống của cha ông ta để lại, xem ngày giờ xuất hành trước mỗi chuyến đi xa là điều nên làm. Đầu tiên đó là để giữ niềm tin về tâm linh, thứ hai là tạo được sự tự tin trong mọi việc thêm thuận lợi. Khi đó, nhu cầu về chọn ngày, giờ hoàng đạo càng lớn thì cũng là lúc xuất hiện nhiều thông tin trái chiều tồn tại khắp nơi trên mạng.
Nắm bắt ngay được điều này, huyền học xin cung cấp đến cho quý vị thông tin đầy đủ nhất về xem ngày đẹp xuất hành theo tuổi trong tháng 7 năm 2020. Phương pháp tính toán được huyenhoc.vn sử dụng dựa trên nhị thập bát tú, huyền không đại quái hay âm dương ngũ hành...
Kính mời các bạn cùng đón xem!

Ngày 19/7/2020 là ngày Xấu cho việc xuất hành

Thông tin chung

  • Chủ nhật ngày: 19/7/2020 (dương lịch) - 29/5/2020 (âm lịch) Ngày: Quý Hợi, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý
  • Ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Đinh Tị – Ất Tị
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: đông nam; tây bắc
  • Hướng xấu: đông nam

Trực TRỰC ĐỊNH

  • Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
  • Việc không nên làm: Mua nuôi thêm súc vật.

Nhị thập bát tú Chẩn thủy dẫn

  • (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
  • Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
  • Việc không nên làm: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Trên đây là phần bình giải chi tiết giúp bạn biết được ngày 19 tháng 7 năm 2020 có tốt cho việc xuất hành không. Trong trường hợp bạn có nhu cầu tìm kiếm ngày khác để xuất hành trong tháng 7/2020 thì có thể tra cứu ở bảng phía dưới để biết thêm chi tiết.
Ngoài ra, để kết quả thêm chính xác bạn có thể sử dụng công cụ xem ngày tốt xấu của chúng tôi để được nhận thêm những đánh giá theo nhiều chiều, những lưu ý hơn cho ngày xuất hành của mình.

Ngày tốt xuất hành trong tháng 7 năm 2020

Thứ ba, ngày 21/7/2020

  • Ngày Ất Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Tý

  • Tức ngày 1 tháng 6 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 21/7/2020  

Thứ tư, ngày 22/7/2020

  • Ngày Bính Dần tháng Quý Mùi năm Canh Tý

  • Tức ngày 2 tháng 6 năm 2020 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 22/7/2020  

Thứ hai, ngày 27/7/2020

  • Ngày Tân Mùi tháng Quý Mùi năm Canh Tý

  • Tức ngày 7 tháng 6 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 27/7/2020  

Thứ sáu, ngày 31/7/2020

  • Ngày Ất Hợi tháng Quý Mùi năm Canh Tý

  • Tức ngày 11 tháng 6 năm 2020 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 31/7/2020  

Ngày xấu xuất hành trong tháng 7 năm 2020

Thứ năm, ngày 2/7/2020

  • Ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tý

  • Tức ngày 12 tháng 5 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 2/7/2020  

Chủ nhật, ngày 5/7/2020

  • Ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tý

  • Tức ngày 15 tháng 5 năm 2020 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 5/7/2020  

Thứ ba, ngày 7/7/2020

  • Ngày Tân Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tý

  • Tức ngày 17 tháng 5 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 7/7/2020  

Thứ sáu, ngày 10/7/2020

  • Ngày Giáp Dần tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tý

  • Tức ngày 20 tháng 5 năm 2020 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 10/7/2020  

Thứ bảy, ngày 11/7/2020

  • Ngày Ất Mão tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tý

  • Tức ngày 21 tháng 5 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 11/7/2020  

Thứ ba, ngày 14/7/2020

  • Ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tý

  • Tức ngày 24 tháng 5 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 14/7/2020  

Thứ sáu, ngày 17/7/2020

  • Ngày Tân Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tý

  • Tức ngày 27 tháng 5 năm 2020 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 17/7/2020  

Chủ nhật, ngày 19/7/2020

  • Ngày Quý Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tý

  • Tức ngày 29 tháng 5 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 19/7/2020  

Chủ nhật, ngày 26/7/2020

  • Ngày Canh Ngọ tháng Quý Mùi năm Canh Tý

  • Tức ngày 6 tháng 6 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 26/7/2020  

Ngày tốt cho việc xuất hành trong tháng 7

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc xuất hành trong tháng 7

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc xuất hành trong tháng 7

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến