-->-->

Xem ngày tốt xuất hành

Theo truyền thống của cha ông ta để lại, xem ngày giờ xuất hành trước mỗi chuyến đi xa là điều nên làm. Đầu tiên đó là để giữ niềm tin về tâm linh, thứ hai là tạo được sự tự tin trong mọi việc thêm thuận lợi. Khi đó, nhu cầu về chọn ngày, giờ hoàng đạo càng lớn thì cũng là lúc xuất hiện nhiều thông tin trái chiều tồn tại khắp nơi trên mạng.
Nắm bắt ngay được điều này, huyền học xin cung cấp đến cho quý vị thông tin đầy đủ nhất về xem ngày đẹp xuất hành theo tuổi trong tháng 5 năm 2019. Phương pháp tính toán được huyenhoc.vn sử dụng dựa trên nhị thập bát tú, huyền không đại quái hay âm dương ngũ hành...
Kính mời các bạn cùng đón xem!

Ngày 25/5/2019 là ngày Xấu cho việc xuất hành

Thông tin chung

  • Thứ bảy ngày: 25/5/2019 (dương lịch) - 21/4/2019 (âm lịch) Ngày: Nhâm Tuất, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi
  • Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Bính Thìn – Mậu Thìn
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: nam; tây
  • Hướng xấu: đông nam

Trực TRỰC CHẤP

  • Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
  • Việc không nên làm: Xây đắp nền-tường

Nhị thập bát tú Chủy hỏa hâu

  • (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
  • Việc nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
  • Ngoại lệ: Tại Tị bị đoạt khí, Hung càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ xem ở các mục trên). Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

Trên đây là phần bình giải chi tiết giúp bạn biết được ngày 25 tháng 5 năm 2019 có tốt cho việc xuất hành không. Trong trường hợp bạn có nhu cầu tìm kiếm ngày khác để xuất hành trong tháng 5/2019 thì có thể tra cứu ở bảng phía dưới để biết thêm chi tiết.
Ngoài ra, để kết quả thêm chính xác bạn có thể sử dụng công cụ xem ngày tốt xấu của chúng tôi để được nhận thêm những đánh giá theo nhiều chiều, những lưu ý hơn cho ngày xuất hành của mình.

Ngày tốt xuất hành trong tháng 5 năm 2019

Thứ ba, ngày 7/5/2019

  • Ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 3 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 7/5/2019  

Thứ năm, ngày 16/5/2019

  • Ngày Quý Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 12 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 16/5/2019  

Thứ năm, ngày 23/5/2019

  • Ngày Canh Thân tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 19 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 23/5/2019  

Thứ hai, ngày 27/5/2019

  • Ngày Giáp Tý tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 23 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 27/5/2019  

Thứ ba, ngày 28/5/2019

  • Ngày Ất Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 24 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 28/5/2019  

Thứ sáu, ngày 31/5/2019

  • Ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 27 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 31/5/2019  

Ngày xấu xuất hành trong tháng 5 năm 2019

Thứ tư, ngày 1/5/2019

  • Ngày Mậu Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 27 tháng 3 năm 2019 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 1/5/2019  

Thứ năm, ngày 2/5/2019

  • Ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 28 tháng 3 năm 2019 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 2/5/2019  

Thứ sáu, ngày 3/5/2019

  • Ngày Canh Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 29 tháng 3 năm 2019 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 3/5/2019  

Chủ nhật, ngày 5/5/2019

  • Ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 1 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 5/5/2019  

Thứ năm, ngày 9/5/2019

  • Ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 5 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 9/5/2019  

Thứ sáu, ngày 10/5/2019

  • Ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 6 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 10/5/2019  

Thứ hai, ngày 13/5/2019

  • Ngày Canh Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 9 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 13/5/2019  

Thứ hai, ngày 20/5/2019

  • Ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 16 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 20/5/2019  

Thứ ba, ngày 21/5/2019

  • Ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 17 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 21/5/2019  

Thứ tư, ngày 22/5/2019

  • Ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 18 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 22/5/2019  

Thứ bảy, ngày 25/5/2019

  • Ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 21 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 25/5/2019  

Thứ tư, ngày 29/5/2019

  • Ngày Bính Dần tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 25 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 29/5/2019  

Ngày tốt cho việc xuất hành trong tháng 5

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc xuất hành trong tháng 5

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc xuất hành trong tháng 5

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến