-->-->

Xem ngày tốt xuất hành

Theo truyền thống của cha ông ta để lại, xem ngày giờ xuất hành trước mỗi chuyến đi xa là điều nên làm. Đầu tiên đó là để giữ niềm tin về tâm linh, thứ hai là tạo được sự tự tin trong mọi việc thêm thuận lợi. Khi đó, nhu cầu về chọn ngày, giờ hoàng đạo càng lớn thì cũng là lúc xuất hiện nhiều thông tin trái chiều tồn tại khắp nơi trên mạng.
Nắm bắt ngay được điều này, huyền học xin cung cấp đến cho quý vị thông tin đầy đủ nhất về xem ngày đẹp xuất hành theo tuổi trong tháng 11 năm 2020. Phương pháp tính toán được huyenhoc.vn sử dụng dựa trên nhị thập bát tú, huyền không đại quái hay âm dương ngũ hành...
Kính mời các bạn cùng đón xem!

Ngày 4/11/2020 là ngày Tốt cho việc xuất hành

Thông tin chung

  • Thứ tư ngày: 4/11/2020 (dương lịch) - 19/9/2020 (âm lịch) Ngày: Tân Hợi, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý
  • Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Tị – Đinh Tị
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: tây nam; tây nam
  • Hướng xấu: đông bắc

Trực TRỰC TRỪ

  • Việc nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
  • Việc không nên làm: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Nhị thập bát tú Nữ thổ bức

  • (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
  • Việc nên làm: Kết màn, may áo.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Trên đây là phần bình giải chi tiết giúp bạn biết được ngày 4 tháng 11 năm 2020 có tốt cho việc xuất hành không. Trong trường hợp bạn có nhu cầu tìm kiếm ngày khác để xuất hành trong tháng 11/2020 thì có thể tra cứu ở bảng phía dưới để biết thêm chi tiết.
Ngoài ra, để kết quả thêm chính xác bạn có thể sử dụng công cụ xem ngày tốt xấu của chúng tôi để được nhận thêm những đánh giá theo nhiều chiều, những lưu ý hơn cho ngày xuất hành của mình.

Ngày tốt xuất hành trong tháng 11 năm 2020

Thứ ba, ngày 3/11/2020

  • Ngày Canh Tuất tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 18 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 3/11/2020  

Thứ tư, ngày 4/11/2020

  • Ngày Tân Hợi tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 19 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 4/11/2020  

Chủ nhật, ngày 8/11/2020

  • Ngày Ất Mão tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 23 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 8/11/2020  

Thứ bảy, ngày 14/11/2020

  • Ngày Tân Dậu tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 29 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 14/11/2020  

Thứ năm, ngày 19/11/2020

  • Ngày Bính Dần tháng Đinh Hợi năm Canh Tý

  • Tức ngày 5 tháng 10 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 19/11/2020  

Thứ sáu, ngày 20/11/2020

  • Ngày Đinh Mão tháng Đinh Hợi năm Canh Tý

  • Tức ngày 6 tháng 10 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 20/11/2020  

Chủ nhật, ngày 22/11/2020

  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Hợi năm Canh Tý

  • Tức ngày 8 tháng 10 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 22/11/2020  

Thứ sáu, ngày 27/11/2020

  • Ngày Giáp Tuất tháng Đinh Hợi năm Canh Tý

  • Tức ngày 13 tháng 10 năm 2020 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 27/11/2020  

Ngày xấu xuất hành trong tháng 11 năm 2020

Thứ năm, ngày 5/11/2020

  • Ngày Nhâm Tý tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 20 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 5/11/2020  

Thứ bảy, ngày 7/11/2020

  • Ngày Giáp Dần tháng Bính Tuất năm Canh Tý

  • Tức ngày 22 tháng 9 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 7/11/2020  

Thứ bảy, ngày 21/11/2020

  • Ngày Mậu Thìn tháng Đinh Hợi năm Canh Tý

  • Tức ngày 7 tháng 10 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 21/11/2020  

Thứ năm, ngày 26/11/2020

  • Ngày Quý Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Tý

  • Tức ngày 12 tháng 10 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 26/11/2020  

Ngày tốt cho việc xuất hành trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc xuất hành trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc xuất hành trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến