-->-->

Xem ngày tốt an táng

Con người sinh ra mỗi người có một số phận không ai lựa chọn được ngày sinh, giờ sinh và không ai lựa chọn được ngày mình mất đi nên may thì rơi vào ngày tốt giờ tốt, không may thì rơi vào ngày giờ xấu. Nếu gặp trường hợp xấu nhất là gặp Trùng Tang Liên Táng, thì cần có biện pháp hóa giải phù hợp, trong đó việc xem ngày tốt an táng (chôn cất) và lựa chọn giờ an táng là vô cùng quan trọng. Lựa chọn ngày giờ tốt an táng sẽ làm giảm bớt cái hung của ngày mất ngược lại nếu ngày giờ mất tốt thì sẽ càng tốt thêm.

 

Ngày 27/4/2024 là ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt cho việc an táng

Thông tin chung

  • Thứ bảy ngày: 27/4/2024 (dương lịch) - 19/3/2024 (âm lịch) Ngày: Tân Dậu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
  • Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Ất Mão – Kỷ Mão
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây nam; tây nam
  • Hướng xấu: đông nam

... Xem chi tiết ngày 27 tháng 4 năm 2024

Ngày tốt an táng trong tháng 4 năm 2024

Thứ hai, ngày 8/4/2024

  • Ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 30 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 8/4/2024  

Ngày xấu an táng trong tháng 4 năm 2024

Thứ hai, ngày 1/4/2024

  • Ngày Ất Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 23 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 1/4/2024  

Thứ bảy, ngày 6/4/2024

  • Ngày Canh Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 28 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 6/4/2024  

Chủ nhật, ngày 7/4/2024

  • Ngày Tân Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 29 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 7/4/2024  

Thứ ba, ngày 9/4/2024

  • Ngày Quý Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 1 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 9/4/2024  

Thứ tư, ngày 10/4/2024

  • Ngày Giáp Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 2 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 10/4/2024  

Thứ sáu, ngày 12/4/2024

  • Ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 4 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 12/4/2024  

Thứ bảy, ngày 13/4/2024

  • Ngày Đinh Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 5 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 13/4/2024  

Thứ hai, ngày 15/4/2024

  • Ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 7 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 15/4/2024  

Thứ ba, ngày 16/4/2024

  • Ngày Canh Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 8 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 16/4/2024  

Thứ tư, ngày 17/4/2024

  • Ngày Tân Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 9 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 17/4/2024  

Thứ năm, ngày 18/4/2024

  • Ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 10 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 18/4/2024  

Thứ sáu, ngày 19/4/2024

  • Ngày Quý Sửu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 11 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 19/4/2024  

Chủ nhật, ngày 21/4/2024

  • Ngày Ất Mão tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 13 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 21/4/2024  

Thứ hai, ngày 22/4/2024

  • Ngày Bính Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 14 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 22/4/2024  

Thứ tư, ngày 24/4/2024

  • Ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 16 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 24/4/2024  

Thứ năm, ngày 25/4/2024

  • Ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 17 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 25/4/2024  

Chủ nhật, ngày 28/4/2024

  • Ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 20 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 28/4/2024  

Thứ hai, ngày 29/4/2024

  • Ngày Quý Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 21 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 29/4/2024  

Thứ ba, ngày 30/4/2024

  • Ngày Giáp Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 22 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 30/4/2024  

Ngày tốt cho việc an táng trong tháng 4

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc an táng trong tháng 4

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc an táng trong tháng 4

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến