Ngày Canh Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 2 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 3 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 5 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 8 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Thân tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 10 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 11 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 14 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 15 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 17 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 20 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Thân tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 22 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 23 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 26 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 27 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 29 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
Tức ngày 1 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Sử dụng công cụ xem ngày tốt xấu theo tuổi sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc liệu ngày hôm nay bạn có gặp thuận lợi và gặp nhiều may mắn trong mọi việc hay không.
Việc chọn ngày tốt theo tuổi có ảnh hưởng không nhỏ đến sự thành bại trong công việc của những bạn đang có ý định thực hiện trong ngày. Hễ phạm phải những ngày xấu, không hợp tuổi, làm việc gì cũng đại bại, không thành công. Làm việc gì cũng nên chọn ngày và giờ tốt, thích hợp để tiến hành thì mới hanh thông.
Xem ngày tốt xấu theo ngày tháng năm sinh sẽ cho bạn biết ngày bạn muốn xem có phải ngày tốt hay không, đặc biệt hơn nữa giờ nào sẽ là giờ tốt thích hợp cho tuổi của bạn. Không những thế bạn cũng có thể biết được trong một tháng đó có những ngày nào tốt và ngày nào xấu. Có rất nhiều cách xem ngày tốt xấu bao gồm xem ngày tốt theo tuổi, ngày tốt để cưới hỏi, nhận chức, xuất hành. Xem ngày còn giúp bản thân tránh ngày xấu, giờ xấu kiêng kỵ để khai trương, động thổ...
Thông tin chung
Trực TRỰC KHAI
Nhị thập bát tú Liễu thổ chương
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: [email protected]
Hỗ trợ trực tuyến