Coi ngày khai trương, mở hàng được coi là nét văn hóa lâu đời của người Việt. Việc làm này mang nhiều ý nghĩa khác nhau đặc biệt người kinh doanh mong muốn cầu tài, cầu lộc làm ăn phát đạt, người lao động thì mong sức khỏe và tiền bạc, người làm quan thì mong thăng quan tiến chức.
Bởi những lý do quan trọng của ngày mở hàng đối với những người làm ăn kinh doanh nên việc xem ngày khai trương theo tuổi và lựa chọn được ngày tốt, giờ đẹp hợp với bản mệnh của gia chủ sẽ mang lại nhiều may mắn trong công việc làm ăn, thuận buồm xuôi gió. Việc lựa chọn ngày đẹp, hợp tuổi, hợp vận mệnh với gia chủ trong ngày mở hàng sẽ giúp ích nhiều không chỉ trong ngày hôm đấy mà còn những tháng ngày về sau của cửa hàng như câu nói của người Việt “ Đầu có xuôi đuôi mới có lọt”.
LƯU Ý!
Sau khi bạn đã chọn được ngày đẹp khai trương cửa hàng thì công việc tiếp theo cũng không kém phần quan trọng đó là thông báo, làm lễ xin phép các vị Thổ Công, Thổ Địa để công việc làm ăn được thuận lợi, phát đạt. Vì thế, bạn không thể bỏ qua bài viết Văn khấn cúng lễ khai trương cửa hàng
Thông tin chung
... Xem chi tiết ngày 7 tháng 5 năm 2025
Ngày Canh Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
Tức ngày 4 tháng 4 năm 2025 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Sửu tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
Tức ngày 11 tháng 4 năm 2025 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Dần tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
Tức ngày 12 tháng 4 năm 2025 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Tý tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
Tức ngày 22 tháng 4 năm 2025 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Sửu tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
Tức ngày 23 tháng 4 năm 2025 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Dần tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
Tức ngày 24 tháng 4 năm 2025 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
Tức ngày 28 tháng 4 năm 2025 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
Tức ngày 6 tháng 4 năm 2025 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
Tức ngày 7 tháng 4 năm 2025 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
Tức ngày 14 tháng 4 năm 2025 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
Tức ngày 26 tháng 4 năm 2025 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
Tức ngày 2 tháng 5 năm 2025 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
Tức ngày 3 tháng 5 năm 2025 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
Tức ngày 4 tháng 5 năm 2025 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ
Tức ngày 5 tháng 5 năm 2025 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: [email protected]
Hỗ trợ trực tuyến