Coi ngày khai trương, mở hàng được coi là nét văn hóa lâu đời của người Việt. Việc làm này mang nhiều ý nghĩa khác nhau đặc biệt người kinh doanh mong muốn cầu tài, cầu lộc làm ăn phát đạt, người lao động thì mong sức khỏe và tiền bạc, người làm quan thì mong thăng quan tiến chức.
Bởi những lý do quan trọng của ngày mở hàng đối với những người làm ăn kinh doanh nên việc xem ngày khai trương theo tuổi và lựa chọn được ngày tốt, giờ đẹp hợp với bản mệnh của gia chủ sẽ mang lại nhiều may mắn trong công việc làm ăn, thuận buồm xuôi gió. Việc lựa chọn ngày đẹp, hợp tuổi, hợp vận mệnh với gia chủ trong ngày mở hàng sẽ giúp ích nhiều không chỉ trong ngày hôm đấy mà còn những tháng ngày về sau của cửa hàng như câu nói của người Việt “ Đầu có xuôi đuôi mới có lọt”.
LƯU Ý!
Sau khi bạn đã chọn được ngày đẹp khai trương cửa hàng thì công việc tiếp theo cũng không kém phần quan trọng đó là thông báo, làm lễ xin phép các vị Thổ Công, Thổ Địa để công việc làm ăn được thuận lợi, phát đạt. Vì thế, bạn không thể bỏ qua bài viết Văn khấn cúng lễ khai trương cửa hàng
Thông tin chung
... Xem chi tiết ngày 19 tháng 3 năm 2024
Ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Tức ngày 6 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Tức ngày 7 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Tức ngày 12 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Tức ngày 15 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Tức ngày 18 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
Tức ngày 26 tháng 1 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
Tức ngày 27 tháng 1 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Tức ngày 5 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Tức ngày 9 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Tức ngày 10 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Tức ngày 11 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Tức ngày 13 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Tức ngày 17 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
Tức ngày 22 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: huyenhoc.vn@gmail.com
Hỗ trợ trực tuyến