-->-->

Xem bói tuổi làm nhà


Thông thường công trình nào khởi công được chọn lựa ngày giờ, tuổi tác và xem xét cẩn thận tâm linh, phong thuỷ thì được bền vững với thời gian, chủ nhà được vinh hoa phú quý, ngũ đại đồng đường. Ngược lại những công trình không chuẩn bị chu đáo những việc trên thường bị thiên tai, địch hoạ, nhanh chóng bị hỏng, không có người ở, chủ nhân gặp bất hạnh rủi ro, kinh doanh không hiệu quả...

Tại sao cần xem tuổi làm nhà?

Xem tuổi làm nhà theo phong thủy chính là xem tuổi thích hợp làm nhà của gia chủ, xem gia chủ có phạm phải hạn hoang ốc hay không. Ta có thể hiểu hoang ốc chính là ngôi nhà hoang. Và nhân gian đã lưu truyền rằng, nếu làm nhà mà phạm phải Hoang ốc thì sẽ ảnh hưởng xấu trong chuyện làm ăn, sức khỏe và quan hệ gia đình. 

Xem tuổi làm nhà sẽ cho bạn biết những gì?

Khi sử dụng công cụ xem tuổi làm nhà, bạn có thể biết được năm bạn có ý định làm nhà đối với gia chủ bạn có phạm phải những hạn nào hay không. Và sẽ cung cấp cho bạn những năm thích hợp làm nhà thì sẽ mang lại nhiều may mắn. Làm nhà là chuyện quan trọng, nhà là không gian sống vì thế gia chủ cần phải xem xét kỹ càng để mang lại nhiều may mắn, để có một cuộc sống viên mãn.


Luận tuổi làm nhà của bạn !

Thông tin gia chủ xem tuổi làm nhà Đinh Dậu

Tuổi dương lịch 6/6/1988
Tuổi Âm lịch
  • 22/4/1988
  • Can chi ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Tỵ, năm Mậu Thìn
Mệnh Đại lâm Mộc
Năm khởi công Năm 2025(Ất Tỵ) Phú đăng Hoả
Nam này phạm phải:

Ngũ Tử ly thân phòng tử biệt “ Ngũ Thụ Tử”-Tuổi này làm nhà là phạm ,trong nhà chia rẽ ,lâm vào cảnh từ biệt sinh ly

Tuy nhiên Gia chủ có thể chọn một trong những năm sau để tiến hành thi công:

Năm 2027 (Đinh Mùi); Năm 2030 (Canh Tuất);

Bảng phân tích tam tai, hoang ốc, kim lâu

Tam tai

Gia chủ tuổi Mậu Thìn cần tránh các năm Tam tai Dần , Mão , Thìn

Năm dự kiến làm nhà là : Năm 2025(Ất Tỵ), Như vậy sẽ không phạm phải tam tai

Kim lâu

Năm 2025(Ất Tỵ) gia chủ 38 tuổi. Theo cách tính kim lâu sẽ không phạm phải kim lâu.

Hoang ốc

Năm 2025(Ất Tỵ) gia chủ 38 tuổi. Theo cách tính hoang ốc sẽ phạm phải Ngũ Tử ly thân phòng tử biệt “ Ngũ Thụ Tử” Tuổi này làm nhà là phạm ,trong nhà chia rẽ ,lâm vào cảnh từ biệt sinh ly

Sao xanh Kim lâu là không phạm vào yếu tố trong cột

Sao đen Kim lâu là phạm vào yếu tố trong cột

Tuổi nào không phạm vào cả 3 yếu tố thì dòng đó được bôi màu xanh và có 3 sao màu xanh

Bạn có thể bấm vào Tuổi màu đỏ để xem chi tiết Tuổi xây nhà

Bảng tính Tam tai, Hoàng ốc, Kim lâu năm 2025
Năm sinh Tuổi Tam tai Hoàng ốc Kim lâu
1947 79 Đinh Hợi Tam tai Tam tai Tam tai
1948 78 Mậu Tý Tam tai Tam tai Tam tai
1949 77 Kỷ Sửu Tam tai Tam tai Tam tai
1950 76 Canh Dần Tam tai Tam tai Tam tai
1951 75 Tân Mão Tam tai Tam tai Tam tai
1952 74 Nhâm Thìn Tam tai Tam tai Tam tai
1953 73 Quý Tỵ Tam tai Tam tai Tam tai
1954 72 Giáp Ngọ Tam tai Tam tai Tam tai
1955 71 Ất Mùi Tam tai Tam tai Tam tai
1956 70 Bính Thân Tam tai Tam tai Tam tai
1957 69 Đinh Dậu Tam tai Tam tai Tam tai
1958 68 Mậu Tuất Tam tai Tam tai Tam tai
1959 67 Kỷ Hợi Tam tai Tam tai Tam tai
1960 66 Canh Tý Tam tai Tam tai Tam tai
1961 65 Tân Sửu Tam tai Tam tai Tam tai
1962 64 Nhâm Dần Tam tai Tam tai Tam tai
1963 63 Quý Mão Tam tai Tam tai Tam tai
1964 62 Giáp Thìn Tam tai Tam tai Tam tai
1965 61 Ất Tỵ Tam tai Tam tai Tam tai
1966 60 Bính Ngọ Tam tai Tam tai Tam tai
1967 59 Đinh Mùi Tam tai Tam tai Tam tai
1968 58 Mậu Thân Tam tai Tam tai Tam tai
1969 57 Kỷ Dậu Tam tai Tam tai Tam tai
1970 56 Canh Tuất Tam tai Tam tai Tam tai
1971 55 Tân Hợi Tam tai Tam tai Tam tai
1972 54 Nhâm Tý Tam tai Tam tai Tam tai
1973 53 Quý Sửu Tam tai Tam tai Tam tai
1974 52 Giáp Dần Tam tai Tam tai Tam tai
1975 51 Ất Mão Tam tai Tam tai Tam tai
1976 50 Bính Thìn Tam tai Tam tai Tam tai
1977 49 Đinh Tỵ Tam tai Tam tai Tam tai
1978 48 Mậu Ngọ Tam tai Tam tai Tam tai
1979 47 Kỷ Mùi Tam tai Tam tai Tam tai
1980 46 Canh Thân Tam tai Tam tai Tam tai
1981 45 Tân Dậu Tam tai Tam tai Tam tai
1982 44 Nhâm Tuất Tam tai Tam tai Tam tai
1983 43 Quý Hợi Tam tai Tam tai Tam tai
1984 42 Giáp Tý Tam tai Tam tai Tam tai
1985 41 Ất Sửu Tam tai Tam tai Tam tai
1986 40 Bính Dần Tam tai Tam tai Tam tai
1987 39 Đinh Mão Tam tai Tam tai Tam tai
1988 38 Mậu Thìn Tam tai Tam tai Tam tai
1989 37 Kỷ Tỵ Tam tai Tam tai Tam tai
1990 36 Canh Ngọ Tam tai Tam tai Tam tai
1991 35 Tân Mùi Tam tai Tam tai Tam tai
1992 34 Nhâm Thân Tam tai Tam tai Tam tai
1993 33 Quý Dậu Tam tai Tam tai Tam tai
1994 32 Giáp Tuất Tam tai Tam tai Tam tai
1995 31 Ất Hợi Tam tai Tam tai Tam tai
1996 30 Bính Tý Tam tai Tam tai Tam tai
1997 29 Đinh Sửu Tam tai Tam tai Tam tai

Hỗ trợ trực tuyến