Xem ngày nhận chức theo tuổi để từ đó chọn được ngày đẹp nhận việc, chuyển vị trí làm việc sẽ giúp cho mọi công việc của bạn ở môi trường mới được diễn ra thuận lợi, thăng quan tiến chức. Huyền học sẽ giúp bạn cung cấp đầy đủ thông tin về các ngày thuận lợi cho việc xem ngày tốt chuyển nơi làm việc hay ngày tốt để bắt đầu đi làm, các ngày đại kỵ cần tránh để giúp bạn có kế hoạch tổ chức thành công trọn vẹn.
Trong một đời người từ khi đi học cho tới khi đi làm ai cung mong muốn được làm một chức vụ cao trong một tập thể để cống hiến và phấn đấu. Đến khi được thăng quan tiến chức việc xem ngày tốt nhận chức cũng rất quan trọng với mong muốn công danh sự nghiệp của bản thân được may mắn, mọi điều xui xẻo sẽ được giảm bớt.
Thông tin chung
... Xem chi tiết ngày 2 tháng 12 năm 2023
Ngày Quý Tỵ tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Tức ngày 19 tháng 10 năm 2023 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Tý tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Tức ngày 26 tháng 10 năm 2023 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
Tức ngày 2 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
Tức ngày 4 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
Tức ngày 8 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
Tức ngày 16 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
Tức ngày 17 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Thân tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Tức ngày 22 tháng 10 năm 2023 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Dậu tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Tức ngày 23 tháng 10 năm 2023 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Tức ngày 24 tháng 10 năm 2023 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Thìn tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Tức ngày 30 tháng 10 năm 2023 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Mão
Tức ngày 3 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Dần tháng Giáp Tý năm Quý Mão
Tức ngày 10 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Mão tháng Giáp Tý năm Quý Mão
Tức ngày 11 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Mão
Tức ngày 15 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Mão
Tức ngày 18 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Mão
Tức ngày 19 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: huyenhoc.vn@gmail.com
Hỗ trợ trực tuyến