Xem ngày nhận chức theo tuổi để từ đó chọn được ngày đẹp nhận việc, chuyển vị trí làm việc sẽ giúp cho mọi công việc của bạn ở môi trường mới được diễn ra thuận lợi, thăng quan tiến chức. Huyền học sẽ giúp bạn cung cấp đầy đủ thông tin về các ngày thuận lợi cho việc xem ngày tốt chuyển nơi làm việc hay ngày tốt để bắt đầu đi làm, các ngày đại kỵ cần tránh để giúp bạn có kế hoạch tổ chức thành công trọn vẹn.
Trong một đời người từ khi đi học cho tới khi đi làm ai cung mong muốn được làm một chức vụ cao trong một tập thể để cống hiến và phấn đấu. Đến khi được thăng quan tiến chức việc xem ngày tốt nhận chức cũng rất quan trọng với mong muốn công danh sự nghiệp của bản thân được may mắn, mọi điều xui xẻo sẽ được giảm bớt.
Thông tin chung
... Xem chi tiết ngày 18 tháng 12 năm 2025
Ngày Bính Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
Tức ngày 14 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
Tức ngày 18 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Hợi tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
Tức ngày 19 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
Tức ngày 21 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Tý tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
Tức ngày 2 tháng 11 năm 2025 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
Tức ngày 8 tháng 11 năm 2025 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Thìn tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
Tức ngày 12 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
Tức ngày 13 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
Tức ngày 17 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
Tức ngày 23 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Thìn tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
Tức ngày 24 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
Tức ngày 25 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ
Tức ngày 30 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Hợi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
Tức ngày 1 tháng 11 năm 2025 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Mùi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
Tức ngày 9 tháng 11 năm 2025 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Dậu tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
Tức ngày 11 tháng 11 năm 2025 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: huyenhoc.vn@gmail.com
Hỗ trợ trực tuyến