Truyền thống xem ngày tốt xuất hành theo quan niệm người Việt nói riêng và người Á Đông nói chung có ảnh hưởng rất lớn tới hạnh phúc, công danh, tài lộc của gia chủ. Việc xem ngày tốt xuất hành theo tuổi năm 2019 ảnh hưởng không nhỏ đến sự thành công, may mắn cho những chuyến đi xa, đi công tác, du học hoặc đến một vùng đất mới,.. Chọn ngày xuất hành theo tuổi đã trở thành thói quen của hầu hết người dân Việt Nam trước chuyến khởi hành, đi xa quan trọng. Tuy nhiên, không phải ai trong chúng ta cũng biết chọn ngày, giờ hoàng đạo đúng cách. Hiểu được điều đó, trong bài viết này huyền học sẽ giúp bạn chọn được ngày giờ xuất hành theo tuổi của mình một cách chính xác nhất.
Thông tin chung
... Xem chi tiết ngày 22 tháng 10 năm 2024
Ngày Quý Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 4 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 6 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 11 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 12 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 16 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 18 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 22 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 23 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 24 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 28 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 3 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 15 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 25 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 27 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: [email protected]
Hỗ trợ trực tuyến