Xem ngày mua nhà, mua đất, chọn ngày tốt đặt cọc mua đất... đều là những công việc quan trọng trong quá trình xây dựng tổ ấm của mỗi người.
Trong dân gian có câu “an cư thì lập nghiệp” nghĩa là khi có chỗ ăn, chỗ ở ổn định thì lòng mới yên việc tạo dựng sự nghiệp, công danh mới thành. Bởi vậy tầm quan trọng của một ngôi nhà rất lớn nó mang đến nhiều vượng khí, may mắn cho chủ nhà và các thành viên trong gia đình. Thêm vào đó, ngôi nhà từ xưa đã được coi là một tài sản lớn đối với gia đình nên việc chọn ngày tốt mua nhà cần được xem xét cẩn thận. Do đó, nếu gia đình bạn có ý định mua nhà để ở hay mua để đầu tư, cho thuê thì nên xem ngày tốt mua nhà theo tuổi để chọn được ngày đẹp có thể ký hợp đồng, chuyển giao ngôi nhà một cách nhanh chóng, thuận lợi. Hãy sử dụng công cụ xem ngày mua đất của huyền học để có được những luận giải chi tiết nhất bằng cách điền vào box trên đây.
Thông tin chung
... Xem chi tiết ngày 15 tháng 10 năm 2024
Ngày Giáp Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 5 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 6 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 9 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 11 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 12 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 17 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 18 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 21 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 22 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 24 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 29 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
Tức ngày 30 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 2 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 8 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 14 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 19 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 25 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
Tức ngày 26 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: [email protected]
Hỗ trợ trực tuyến