-->-->

Xem ngày tốt an táng

Từ xưa đến nay, ông cha ta luôn quan niệm phải chọn được giờ tốt, ngày tốt để tiến hành khâm liệm, an táng, giúp cho người ra đi cũng thanh thản được xuống suối vàng, mà người ở lại cũng bớt đau buồn. Việc xem ngày giờ chôn cất người chết rất quan trọng, dựa trên kinh nghiệm và các tài liệu dân gian, chúng tôi xây dựng nên thuật toán dưới đây để quý vị có thể xem ngày chôn cất chính xác và đáng tin cậy nhất.
Để biết ngày an táng ngày 10 tháng 9 năm 2019 tốt hay xấu, có phù hợp để chôn cất hay không, bạn hãy sử dụng công cụ xem bói theo ngày của huyenhoc.vn sẽ giúp thống kê chi tiết ngày tốt xấu trong tháng, cũng như luận giải chi tiết của các chuyên gia đến từ huyền học.

 

Ngày 10/9/2019 là ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt cho việc an táng

Thông tin chung

  • Thứ ba ngày: 10/9/2019 (dương lịch) - 12/8/2019 (âm lịch) Ngày: Canh Tuất, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Hợi
  • Ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thìn – Mậu Thìn
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; tây nam
  • Hướng xấu: đông bắc

Trực TRỰC TRỪ

  • Việc nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
  • Việc không nên làm: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Nhị thập bát tú Lâu kim cẩu

  • (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
  • Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
  • Việc không nên làm: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
  • Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

Xem ngày tốt chôn cất là việc làm cần thiết giúp cho gia đình khi có người ra đi tránh các hiện tượng xấu như trùng tang liên táng... Đồng thời, người mất cũng sẽ được ra đi thanh thản và phù hộ cho người còn đương thế.

Ngày tốt an táng trong tháng 9 năm 2019

Thứ hai, ngày 2/9/2019

  • Ngày Nhâm Dần tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 4 tháng 8 năm 2019 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 2/9/2019  

Thứ năm, ngày 12/9/2019

  • Ngày Nhâm Tý tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 14 tháng 8 năm 2019 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 12/9/2019  

Thứ bảy, ngày 14/9/2019

  • Ngày Giáp Dần tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 16 tháng 8 năm 2019 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 14/9/2019  

Thứ ba, ngày 24/9/2019

  • Ngày Giáp Tý tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 26 tháng 8 năm 2019 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 24/9/2019  

Thứ năm, ngày 26/9/2019

  • Ngày Bính Dần tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 28 tháng 8 năm 2019 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 26/9/2019  

Ngày xấu an táng trong tháng 9 năm 2019

Thứ tư, ngày 4/9/2019

  • Ngày Giáp Thìn tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 6 tháng 8 năm 2019 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 4/9/2019  

Thứ năm, ngày 5/9/2019

  • Ngày Ất Tỵ tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 7 tháng 8 năm 2019 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 5/9/2019  

Thứ sáu, ngày 6/9/2019

  • Ngày Bính Ngọ tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 8 tháng 8 năm 2019 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 6/9/2019  

Thứ tư, ngày 11/9/2019

  • Ngày Tân Hợi tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 13 tháng 8 năm 2019 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 11/9/2019  

Chủ nhật, ngày 15/9/2019

  • Ngày Ất Mão tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 17 tháng 8 năm 2019 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 15/9/2019  

Thứ hai, ngày 16/9/2019

  • Ngày Bính Thìn tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 18 tháng 8 năm 2019 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 16/9/2019  

Thứ tư, ngày 18/9/2019

  • Ngày Mậu Ngọ tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 20 tháng 8 năm 2019 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 18/9/2019  

Thứ hai, ngày 23/9/2019

  • Ngày Quý Hợi tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 25 tháng 8 năm 2019 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 23/9/2019  

Thứ tư, ngày 25/9/2019

  • Ngày Ất Sửu tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 27 tháng 8 năm 2019 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 25/9/2019  

Thứ bảy, ngày 28/9/2019

  • Ngày Mậu Thìn tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 30 tháng 8 năm 2019 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 28/9/2019  

Chủ nhật, ngày 29/9/2019

  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Tuất năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 1 tháng 9 năm 2019 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 29/9/2019  

Thứ hai, ngày 30/9/2019

  • Ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tuất năm Kỷ Hợi

  • Tức ngày 2 tháng 9 năm 2019 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 30/9/2019  

Ngày tốt cho việc an táng trong tháng 9

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc an táng trong tháng 9

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc an táng trong tháng 9

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến