-->-->

Xem ngày tốt an táng

Từ xưa đến nay, ông cha ta luôn quan niệm phải chọn được giờ tốt, ngày tốt để tiến hành khâm liệm, an táng, giúp cho người ra đi cũng thanh thản được xuống suối vàng, mà người ở lại cũng bớt đau buồn. Việc xem ngày giờ chôn cất người chết rất quan trọng, dựa trên kinh nghiệm và các tài liệu dân gian, chúng tôi xây dựng nên thuật toán dưới đây để quý vị có thể xem ngày chôn cất chính xác và đáng tin cậy nhất.
Để biết ngày an táng ngày 28 tháng 11 năm 2025 tốt hay xấu, có phù hợp để chôn cất hay không, bạn hãy sử dụng công cụ xem bói theo ngày của huyenhoc.vn sẽ giúp thống kê chi tiết ngày tốt xấu trong tháng, cũng như luận giải chi tiết của các chuyên gia đến từ huyền học.

 

Ngày 28/11/2025 là ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt cho việc an táng

Thông tin chung

  • Thứ sáu ngày: 28/11/2025 (dương lịch) - 9/10/2025 (âm lịch) Ngày: Tân Sửu, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ
  • Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Ất Mùi – Đinh Mùi
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: tây nam; tây nam
  • Hướng xấu:

Trực TRỰC MÃN

  • Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
  • Việc không nên làm: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Nhị thập bát tú Bích thủy du

  • (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4
  • Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
  • Việc không nên làm: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát (Kiêng cữ như trên)

Xem ngày tốt chôn cất là việc làm cần thiết giúp cho gia đình khi có người ra đi tránh các hiện tượng xấu như trùng tang liên táng... Đồng thời, người mất cũng sẽ được ra đi thanh thản và phù hộ cho người còn đương thế.

Ngày tốt an táng trong tháng 11 năm 2025

Chủ nhật, ngày 2/11/2025

  • Ngày Ất Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 13 tháng 9 năm 2025 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 2/11/2025  

Thứ tư, ngày 12/11/2025

  • Ngày Ất Dậu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 23 tháng 9 năm 2025 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 12/11/2025  

Thứ sáu, ngày 21/11/2025

  • Ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 2 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 21/11/2025  

Thứ bảy, ngày 22/11/2025

  • Ngày Ất Mùi tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 3 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 22/11/2025  

Thứ tư, ngày 26/11/2025

  • Ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 7 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 26/11/2025  

Ngày xấu an táng trong tháng 11 năm 2025

Thứ ba, ngày 4/11/2025

  • Ngày Đinh Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 15 tháng 9 năm 2025 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 4/11/2025  

Thứ năm, ngày 6/11/2025

  • Ngày Kỷ Mão tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 17 tháng 9 năm 2025 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 6/11/2025  

Thứ bảy, ngày 8/11/2025

  • Ngày Tân Tỵ tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 19 tháng 9 năm 2025 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 8/11/2025  

Chủ nhật, ngày 9/11/2025

  • Ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 20 tháng 9 năm 2025 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 9/11/2025  

Chủ nhật, ngày 16/11/2025

  • Ngày Kỷ Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 27 tháng 9 năm 2025 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 16/11/2025  

Thứ năm, ngày 20/11/2025

  • Ngày Quý Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 1 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 20/11/2025  

Chủ nhật, ngày 23/11/2025

  • Ngày Bính Thân tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 4 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 23/11/2025  

Thứ hai, ngày 24/11/2025

  • Ngày Đinh Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 5 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 24/11/2025  

Thứ bảy, ngày 29/11/2025

  • Ngày Nhâm Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 10 tháng 10 năm 2025 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày an táng 29/11/2025  

Ngày tốt cho việc an táng trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc an táng trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc an táng trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến