-->-->

Xem ngày tốt đổ trần

Huyền học với bộ công cụ xem ngày đổi mái nhà sẽ giúp bạn kiểm tra các ngày tốt xấu cho việc đổ trần, lợp mái, cất nóc... để tiến hành theo phong thủy nhà ở. Khi thực hiện những việc trên vào đúng ngày theo phong thủy sẽ giúp mọi chuyện được diễn biến thuận lợi, công việc, sự hòa hợp của thành viên trong gia đình cũng được êm ấm. Nếu bạn đang có nhu cầu xem ngày đổ trần, lợp mái vào tháng 1 năm 2025 thì không thể bỏ qua công cụ này. Mọi thông tin chi tiết về những điều đại kỵ, xung khắc khi đổ mái vào một ngày bất kỳ đều được chúng tôi cập nhật đầy đủ từ đó giúp bạn đưa ra các kế hoạch sao cho phù hợp nhất.
Sau đây là phần luận giải chi tiết về ngày 5 tháng 1 năm 2025 đổ mái có tốt không, có thuận lợi để đặt đòn dông . Kính mời quý bạn đón đọc phần đánh giá chi tiết sau đây

Ngày 5/1/2025 là ngày Tốt cho việc đổ trần

Thông tin chung

  • Chủ nhật ngày: 5/1/2025 (dương lịch) - 6/12/2024 (âm lịch) Ngày: Giáp Tuất, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Mậu Thìn – Canh Thìn
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; đông nam
  • Hướng xấu: tây nam

Trực TRỰC THÂU

  • Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
  • Việc không nên làm: Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Nhị thập bát tú Đẩu mộc giải

  • (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
  • Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
  • Việc không nên làm: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
  • Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sau khi quý bạn đã chọn cho mình được ngày đẹp để lợp trần, đổ mái thì lúc này công việc xây dựng nhà cửa sẽ trở nên thuận lợi và dễ dàng hơn rất nhiều. Bước cuối cùng để gia đình bạn có được một cuộc sống hạnh phúc, nhiều tài lộc trong ngôi nhà mới đó là xem ngày tốt nhập trạch về nhà mới để xin phép thần linh thổ địa trong căn nhà đó.
Lưu ý, khi chọn ngày cất nóc đổ trần trong tháng 1/2025 bạn cần tránh những ngày như: Tam Nương, Sát chủ, Thụ Tử... Đây đều là những ngày xấu đại kỵ đối với bất kỳ công việc gì.

Ngày tốt đổ trần trong tháng 1 năm 2025

Thứ sáu, ngày 3/1/2025

  • Ngày Nhâm Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 4 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 3/1/2025  

Chủ nhật, ngày 5/1/2025

  • Ngày Giáp Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 6 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 5/1/2025  

Thứ hai, ngày 6/1/2025

  • Ngày Ất Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 7 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 6/1/2025  

Thứ năm, ngày 9/1/2025

  • Ngày Mậu Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 10 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 9/1/2025  

Chủ nhật, ngày 12/1/2025

  • Ngày Tân Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 13 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 12/1/2025  

Thứ tư, ngày 15/1/2025

  • Ngày Giáp Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 16 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 15/1/2025  

Thứ sáu, ngày 17/1/2025

  • Ngày Bính Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 18 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 17/1/2025  

Thứ bảy, ngày 18/1/2025

  • Ngày Đinh Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 19 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 18/1/2025  

Thứ tư, ngày 22/1/2025

  • Ngày Tân Mão tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 23 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 22/1/2025  

Thứ sáu, ngày 24/1/2025

  • Ngày Quý Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 25 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 24/1/2025  

Thứ hai, ngày 27/1/2025

  • Ngày Bính Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 28 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 27/1/2025  

Ngày xấu đổ trần trong tháng 1 năm 2025

Thứ tư, ngày 1/1/2025

  • Ngày Canh Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 2 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 1/1/2025  

Thứ bảy, ngày 4/1/2025

  • Ngày Quý Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 5 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 4/1/2025  

Thứ hai, ngày 13/1/2025

  • Ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 14 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 13/1/2025  

Thứ năm, ngày 16/1/2025

  • Ngày Ất Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 17 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 16/1/2025  

Thứ bảy, ngày 25/1/2025

  • Ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 26 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 25/1/2025  

Thứ ba, ngày 28/1/2025

  • Ngày Đinh Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 29 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 28/1/2025  

Thứ sáu, ngày 31/1/2025

  • Ngày Canh Tý tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 3 tháng 1 năm 2025 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 31/1/2025  

Ngày tốt cho việc đổ trần trong tháng 1

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc đổ trần trong tháng 1

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc đổ trần trong tháng 1

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến