-->-->

Xem ngày tốt động thổ

Động thổ là lễ khởi công bắt đầu xây dựng một công trình, nhà cửa. Nghi lễ về khởi công, xây dựng công trình luôn được chuẩn bị một cách kỹ lưỡng để thông báo với thần linh và cầu mong vào mọi sự may mắn đến với công trình đó. Thông thường, việc xem ngày động thổ tháng 10 năm 2024 cho một công trình bầt kỳ thì đều căn cứ trên tuổi của chủ nhân ngôi nhà, tránh các ngày xấu như: Sát chủ, Thọ Tử, Tam Nương... Sau đó tiếp theo đó là lựa chọn các ngày có Trực và nhiều sao Cát Tinh theo từng tuổi và công việc.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực về phong thủy nhà đất kết hợp với các kiến thức trong cuốn Ngọc Hạp Thông Thư để tổng kết ra lý thuyết về động thổ, xem ngày làm nhà mới nhất và có độ tin cậy cao nhất. Để biết được thông tin chi tiết về xem ngày tốt làm nhà tháng 10/2024 có thích hợp cho việc động thổ hay không bạn hãy sử dụng công cụ tra cứu ngày tốt xấu của huyenhoc.vn để có được câu trả lời chính xác nhất.

Ngày 14/10/2024 là ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt cho việc động thổ

Thông tin chung

  • Thứ hai ngày: 14/10/2024 (dương lịch) - 12/9/2024 (âm lịch) Ngày: Tân Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
  • Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Tị – Đinh Tị
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: tây nam; tây nam
  • Hướng xấu: đông bắc

Trực TRỰC TRỪ

  • Việc nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
  • Việc không nên làm: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Nhị thập bát tú Đẩu mộc giải

  • (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
  • Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
  • Việc không nên làm: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
  • Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Trên đây là bình giải xem ngày 14 tháng 10 năm 2024 có thuận lợi để động thổ, xây nhà hay không. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm các ngày đẹp khác trong tháng 10 năm 2024 để làm nhà.
Sau khi xem ngày tốt động thổ, công việc tiếp theo nhưng không kém quan trọng đó là xem ngày đổ trần, lợp mái cho ngôi nhà của bạn.
Ngoài ra, theo quan niệm truyền thống thì trước khi khởi công xây dựng nhà cửa, gia chủ thường xem tuổi làm nhà để tránh năm hạn, chọn những năm vượng để mọi việc được hanh thông trôi chảy.

Ngày tốt động thổ trong tháng 10 năm 2024

Thứ ba, ngày 8/10/2024

  • Ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 6 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 8/10/2024  

Thứ sáu, ngày 11/10/2024

  • Ngày Mậu Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 9 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 11/10/2024  

Chủ nhật, ngày 20/10/2024

  • Ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 18 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 20/10/2024  

Thứ tư, ngày 23/10/2024

  • Ngày Canh Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 21 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 23/10/2024  

Ngày xấu động thổ trong tháng 10 năm 2024

Thứ sáu, ngày 4/10/2024

  • Ngày Tân Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 2 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 4/10/2024  

Thứ tư, ngày 9/10/2024

  • Ngày Bính Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 7 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 9/10/2024  

Thứ năm, ngày 10/10/2024

  • Ngày Đinh Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 8 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 10/10/2024  

Thứ bảy, ngày 12/10/2024

  • Ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 10 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 12/10/2024  

Thứ tư, ngày 16/10/2024

  • Ngày Quý Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 14 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 16/10/2024  

Thứ hai, ngày 21/10/2024

  • Ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 19 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 21/10/2024  

Thứ ba, ngày 22/10/2024

  • Ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 20 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 22/10/2024  

Thứ hai, ngày 28/10/2024

  • Ngày Ất Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 26 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 28/10/2024  

Ngày tốt cho việc động thổ trong tháng 10

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc động thổ trong tháng 10

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc động thổ trong tháng 10

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến