-->-->

Xem ngày tốt động thổ

Động thổ là lễ khởi công bắt đầu xây dựng một công trình, nhà cửa. Nghi lễ về khởi công, xây dựng công trình luôn được chuẩn bị một cách kỹ lưỡng để thông báo với thần linh và cầu mong vào mọi sự may mắn đến với công trình đó. Thông thường, việc xem ngày động thổ tháng 7 năm 2024 cho một công trình bầt kỳ thì đều căn cứ trên tuổi của chủ nhân ngôi nhà, tránh các ngày xấu như: Sát chủ, Thọ Tử, Tam Nương... Sau đó tiếp theo đó là lựa chọn các ngày có Trực và nhiều sao Cát Tinh theo từng tuổi và công việc.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực về phong thủy nhà đất kết hợp với các kiến thức trong cuốn Ngọc Hạp Thông Thư để tổng kết ra lý thuyết về động thổ, xem ngày làm nhà mới nhất và có độ tin cậy cao nhất. Để biết được thông tin chi tiết về xem ngày tốt làm nhà tháng 7/2024 có thích hợp cho việc động thổ hay không bạn hãy sử dụng công cụ tra cứu ngày tốt xấu của huyenhoc.vn để có được câu trả lời chính xác nhất.

Ngày 22/7/2024 là ngày Tốt cho việc động thổ

Thông tin chung

  • Thứ hai ngày: 22/7/2024 (dương lịch) - 17/6/2024 (âm lịch) Ngày: Đinh Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Tân Tị – Quý Tị
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: nam; đông
  • Hướng xấu: tây bắc

Trực TRỰC ĐỊNH

  • Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
  • Việc không nên làm: Mua nuôi thêm súc vật.

Nhị thập bát tú Cơ thủy báo

  • (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
  • Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...)
  • Việc không nên làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Trên đây là bình giải xem ngày 22 tháng 7 năm 2024 có thuận lợi để động thổ, xây nhà hay không. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm các ngày đẹp khác trong tháng 7 năm 2024 để làm nhà.
Sau khi xem ngày tốt động thổ, công việc tiếp theo nhưng không kém quan trọng đó là xem ngày đổ trần, lợp mái cho ngôi nhà của bạn.
Ngoài ra, theo quan niệm truyền thống thì trước khi khởi công xây dựng nhà cửa, gia chủ thường xem tuổi làm nhà để tránh năm hạn, chọn những năm vượng để mọi việc được hanh thông trôi chảy.

Ngày tốt động thổ trong tháng 7 năm 2024

Thứ tư, ngày 10/7/2024

  • Ngày Ất Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 5 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 10/7/2024  

Thứ hai, ngày 22/7/2024

  • Ngày Đinh Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 17 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 22/7/2024  

Thứ năm, ngày 25/7/2024

  • Ngày Canh Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 20 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 25/7/2024  

Ngày xấu động thổ trong tháng 7 năm 2024

Thứ ba, ngày 2/7/2024

  • Ngày Đinh Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 27 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 2/7/2024  

Thứ sáu, ngày 5/7/2024

  • Ngày Canh Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 30 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 5/7/2024  

Thứ bảy, ngày 6/7/2024

  • Ngày Tân Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 1 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 6/7/2024  

Thứ ba, ngày 9/7/2024

  • Ngày Giáp Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 4 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 9/7/2024  

Thứ hai, ngày 15/7/2024

  • Ngày Canh Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 10 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 15/7/2024  

Thứ tư, ngày 17/7/2024

  • Ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 12 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 17/7/2024  

Thứ năm, ngày 18/7/2024

  • Ngày Quý Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 13 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 18/7/2024  

Chủ nhật, ngày 21/7/2024

  • Ngày Bính Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 16 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 21/7/2024  

Thứ bảy, ngày 27/7/2024

  • Ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 22 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 27/7/2024  

Thứ hai, ngày 29/7/2024

  • Ngày Giáp Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 24 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 29/7/2024  

Thứ ba, ngày 30/7/2024

  • Ngày Ất Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 25 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 30/7/2024  

Ngày tốt cho việc động thổ trong tháng 7

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc động thổ trong tháng 7

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc động thổ trong tháng 7

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến