-->-->

Xem ngày tốt động thổ

Động thổ là lễ khởi công bắt đầu xây dựng một công trình, nhà cửa. Nghi lễ về khởi công, xây dựng công trình luôn được chuẩn bị một cách kỹ lưỡng để thông báo với thần linh và cầu mong vào mọi sự may mắn đến với công trình đó. Thông thường, việc xem ngày động thổ tháng 4 năm 2025 cho một công trình bầt kỳ thì đều căn cứ trên tuổi của chủ nhân ngôi nhà, tránh các ngày xấu như: Sát chủ, Thọ Tử, Tam Nương... Sau đó tiếp theo đó là lựa chọn các ngày có Trực và nhiều sao Cát Tinh theo từng tuổi và công việc.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực về phong thủy nhà đất kết hợp với các kiến thức trong cuốn Ngọc Hạp Thông Thư để tổng kết ra lý thuyết về động thổ, xem ngày làm nhà mới nhất và có độ tin cậy cao nhất. Để biết được thông tin chi tiết về xem ngày tốt làm nhà tháng 4/2025 có thích hợp cho việc động thổ hay không bạn hãy sử dụng công cụ tra cứu ngày tốt xấu của huyenhoc.vn để có được câu trả lời chính xác nhất.

Ngày 23/4/2025 là ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt cho việc động thổ

Thông tin chung

  • Thứ tư ngày: 23/4/2025 (dương lịch) - 26/3/2025 (âm lịch) Ngày: Nhâm Tuất, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ
  • Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Bính Thìn – Mậu Thìn
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: nam; tây
  • Hướng xấu: đông nam

Trực TRỰC PHÁ

  • Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
  • Việc không nên làm: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Nhị thập bát tú Quỷ kim dương

  • (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
  • Việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
  • Việc không nên làm: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
  • Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.

Trên đây là bình giải xem ngày 23 tháng 4 năm 2025 có thuận lợi để động thổ, xây nhà hay không. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm các ngày đẹp khác trong tháng 4 năm 2025 để làm nhà.
Sau khi xem ngày tốt động thổ, công việc tiếp theo nhưng không kém quan trọng đó là xem ngày đổ trần, lợp mái cho ngôi nhà của bạn.
Ngoài ra, theo quan niệm truyền thống thì trước khi khởi công xây dựng nhà cửa, gia chủ thường xem tuổi làm nhà để tránh năm hạn, chọn những năm vượng để mọi việc được hanh thông trôi chảy.

Ngày tốt động thổ trong tháng 4 năm 2025

Ngày xấu động thổ trong tháng 4 năm 2025

Thứ ba, ngày 1/4/2025

  • Ngày Canh Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 4 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 1/4/2025  

Thứ tư, ngày 2/4/2025

  • Ngày Tân Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 5 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 2/4/2025  

Thứ năm, ngày 3/4/2025

  • Ngày Nhâm Dần tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 6 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 3/4/2025  

Thứ sáu, ngày 4/4/2025

  • Ngày Quý Mão tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 7 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 4/4/2025  

Thứ bảy, ngày 5/4/2025

  • Ngày Giáp Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 8 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 5/4/2025  

Thứ ba, ngày 8/4/2025

  • Ngày Đinh Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 11 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 8/4/2025  

Thứ tư, ngày 9/4/2025

  • Ngày Mậu Thân tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 12 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 9/4/2025  

Thứ bảy, ngày 12/4/2025

  • Ngày Tân Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 15 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 12/4/2025  

Chủ nhật, ngày 13/4/2025

  • Ngày Nhâm Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 16 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 13/4/2025  

Thứ hai, ngày 14/4/2025

  • Ngày Quý Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 17 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 14/4/2025  

Thứ ba, ngày 15/4/2025

  • Ngày Giáp Dần tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 18 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 15/4/2025  

Thứ tư, ngày 16/4/2025

  • Ngày Ất Mão tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 19 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 16/4/2025  

Thứ năm, ngày 17/4/2025

  • Ngày Bính Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 20 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 17/4/2025  

Chủ nhật, ngày 20/4/2025

  • Ngày Kỷ Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 23 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 20/4/2025  

Thứ hai, ngày 21/4/2025

  • Ngày Canh Thân tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 24 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 21/4/2025  

Thứ năm, ngày 24/4/2025

  • Ngày Quý Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 27 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 24/4/2025  

Thứ sáu, ngày 25/4/2025

  • Ngày Giáp Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 28 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 25/4/2025  

Thứ bảy, ngày 26/4/2025

  • Ngày Ất Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 29 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 26/4/2025  

Chủ nhật, ngày 27/4/2025

  • Ngày Bính Dần tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 30 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 27/4/2025  

Thứ hai, ngày 28/4/2025

  • Ngày Đinh Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 1 tháng 4 năm 2025 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 28/4/2025  

Thứ tư, ngày 30/4/2025

  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 3 tháng 4 năm 2025 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày động thổ 30/4/2025  

Ngày đại kỵ cho việc động thổ trong tháng 4

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc động thổ trong tháng 4

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến