-->-->

Xem ngày tốt hoàng đạo

Chọn ngày hoàng đạo, tra cứu ngày giờ tốt trong tháng, tìm hiểu ngày 6/11/2024 có phải là ngày đại an, đại cát, có phù hợp để xuất hành, ngày đẹp nhất trong tháng luôn là việc cực kỳ thiết yếu khi tiến hành các công việc quan trọng trong cuộc đời. Các bạn nên cân nhắc khi xem lịch ngày hoàng đạo để chọn được ngày, giờ tốt nhất với tuổi của mình.
Bạn muốn biết được ngày 6 tháng 11 năm 2024 hoàng đạo hay hắc đạo, xin mời đón xem phần luận giải dưới đây:

Ngày 6/11/2024 là ngày Hoàng đạo

Thông tin chung

  • Thứ tư ngày: 6/11/2024 (dương lịch) - 6/10/2024 (âm lịch) Ngày: Giáp Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
  • Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Mậu Thìn – Canh Thìn
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; đông nam
  • Hướng xấu: tây nam

Trực TRỰC KIẾN

  • Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
  • Việc không nên làm: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Nhị thập bát tú Liễu thổ chương

  • (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
  • Việc nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
  • Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: Rất suy vi.

Căn cứ vào phần luận giải ở trên, bạn đã biết được ngày 6/11/2024 là hoàng đạo hay hắc đạo. Về cơ bản, thông tin về ngày giờ hoàng đạo, đại cát được huyenhoc.vn tổng hợp dựa trên cùng nguyên lý với xem ngày tốt xấu nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm về độ chính xác, cũng như luận giải chi tiết.

Ngày tốt hoàng đạo trong tháng 11 năm 2024

Thứ bảy, ngày 2/11/2024

  • Ngày Canh Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 2 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 2/11/2024  

Chủ nhật, ngày 3/11/2024

  • Ngày Tân Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 3 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 3/11/2024  

Thứ tư, ngày 6/11/2024

  • Ngày Giáp Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 6 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 6/11/2024  

Thứ năm, ngày 7/11/2024

  • Ngày Ất Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 7 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 7/11/2024  

Thứ bảy, ngày 9/11/2024

  • Ngày Đinh Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 9 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 9/11/2024  

Thứ ba, ngày 12/11/2024

  • Ngày Canh Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 12 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 12/11/2024  

Thứ năm, ngày 14/11/2024

  • Ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 14 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 14/11/2024  

Thứ sáu, ngày 15/11/2024

  • Ngày Quý Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 15 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 15/11/2024  

Thứ hai, ngày 18/11/2024

  • Ngày Bính Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 18 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 18/11/2024  

Thứ ba, ngày 19/11/2024

  • Ngày Đinh Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 19 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 19/11/2024  

Thứ năm, ngày 21/11/2024

  • Ngày Kỷ Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 21 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 21/11/2024  

Chủ nhật, ngày 24/11/2024

  • Ngày Nhâm Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 24 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 24/11/2024  

Thứ ba, ngày 26/11/2024

  • Ngày Giáp Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 26 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 26/11/2024  

Thứ tư, ngày 27/11/2024

  • Ngày Ất Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 27 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 27/11/2024  

Thứ bảy, ngày 30/11/2024

  • Ngày Mậu Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 30 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 30/11/2024  

Ngày xấu hoàng đạo trong tháng 11 năm 2024

Thứ sáu, ngày 1/11/2024

  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 1 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 1/11/2024  

Thứ hai, ngày 4/11/2024

  • Ngày Nhâm Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 4 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 4/11/2024  

Thứ ba, ngày 5/11/2024

  • Ngày Quý Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 5 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 5/11/2024  

Thứ sáu, ngày 8/11/2024

  • Ngày Bính Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 8 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 8/11/2024  

Chủ nhật, ngày 10/11/2024

  • Ngày Mậu Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 10 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 10/11/2024  

Thứ hai, ngày 11/11/2024

  • Ngày Kỷ Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 11 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 11/11/2024  

Thứ tư, ngày 13/11/2024

  • Ngày Tân Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 13 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 13/11/2024  

Thứ bảy, ngày 16/11/2024

  • Ngày Giáp Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 16 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 16/11/2024  

Chủ nhật, ngày 17/11/2024

  • Ngày Ất Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 17 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 17/11/2024  

Thứ tư, ngày 20/11/2024

  • Ngày Mậu Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 20 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 20/11/2024  

Thứ sáu, ngày 22/11/2024

  • Ngày Canh Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 22 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 22/11/2024  

Thứ bảy, ngày 23/11/2024

  • Ngày Tân Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 23 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 23/11/2024  

Thứ hai, ngày 25/11/2024

  • Ngày Quý Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 25 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 25/11/2024  

Thứ năm, ngày 28/11/2024

  • Ngày Bính Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 28 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 28/11/2024  

Thứ sáu, ngày 29/11/2024

  • Ngày Đinh Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 29 tháng 10 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày hoàng đạo 29/11/2024  

Ngày hoàng đạo trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày Hắc đạo trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến