-->-->

Xem ngày tốt kết hôn


 

Việc xem ngày tốt kết hôn là một nhu cầu chính đáng của bất kỳ ai bởi vì hôn nhân là việc quan trọng của cả đời người. Bạn muốn xem ngày cưới tháng 9 năm 2024 có những ngày nào đẹp, ngày nào tốt để kết hôn, Huyền Học cung cấp bộ công cụ luận giải chi tiết về các ngày đẹp, thuận lợi không chỉ riêng trong một ngày để tiến hành hỷ sự mà còn thống kê toàn bộ thời gian của tháng mà bạn chọn.
Để biết được ngày 29 tháng 9 năm 2024 có tốt cho việc kết hôn, cưới hỏi, bạn chỉ cần nhập đầy đủ thông tin về ngày tháng năm cần tra cứu sau đó nhấn vào nút "XEM" và đợi công cụ trả về đầy đủ kết quả dành cho bạn.

Ngày 29/9/2024 là ngày Xấu cho việc kết hôn

Thông tin chung

  • Chủ nhật ngày: 29/9/2024 (dương lịch) - 27/8/2024 (âm lịch) Ngày: Bính Thân, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
  • Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Canh Dần – Nhâm Dần
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây nam; đông
  • Hướng xấu:

Trực TRỰC BẾ

  • Việc nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
  • Việc không nên làm: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Nhị thập bát tú Khuê mộc lang

  • (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
  • Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
  • Việc không nên làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
  • Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

Trong trường hợp ngày 29/ 9/2024 là TỐT cho việc kết hôn, cưới hỏi thì xin chúc mừng đôi bạn đã chọn được ngày ưng ý cho ngày quan trọng nhất cuộc đời mình. Tiếp theo, quý bạn nên tra cứu công cụ xem tuổi sinh con để chọn được năm sinh cho con mình sao cho hợp tuổi với cả cha mẹ.
Ngược lại, nếu kết quả xem ngày kết hôn chưa được như ý đôi bạn thì cũng đừng quá lo lắng bởi bạn có thể tra các ngày đẹp kết hôn trong tháng 9/2024 khác phù hợp hơn. Bên cạnh đó, bạn cũng nên xem tuổi vợ chồng để biết được mức độ hòa hợp giữa đôi bạn cũng như cách để hóa giải xung khắc để có được hạnh phúc lâu bền nhất.

Ngày tốt kết hôn trong tháng 9 năm 2024

Thứ bảy, ngày 7/9/2024

  • Ngày Giáp Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 5 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 7/9/2024  

Thứ hai, ngày 9/9/2024

  • Ngày Bính Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 7 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 9/9/2024  

Thứ tư, ngày 11/9/2024

  • Ngày Mậu Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 9 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 11/9/2024  

Thứ bảy, ngày 14/9/2024

  • Ngày Tân Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 12 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 14/9/2024  

Thứ năm, ngày 19/9/2024

  • Ngày Bính Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 17 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 19/9/2024  

Thứ bảy, ngày 21/9/2024

  • Ngày Mậu Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 19 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 21/9/2024  

Thứ hai, ngày 23/9/2024

  • Ngày Canh Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 21 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 23/9/2024  

Thứ năm, ngày 26/9/2024

  • Ngày Quý Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 24 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 26/9/2024  

Ngày xấu kết hôn trong tháng 9 năm 2024

Thứ hai, ngày 2/9/2024

  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 30 tháng 7 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 2/9/2024  

Thứ tư, ngày 18/9/2024

  • Ngày Ất Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 16 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 18/9/2024  

Chủ nhật, ngày 22/9/2024

  • Ngày Kỷ Sửu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 20 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 22/9/2024  

Ngày tốt cho việc kết hôn trong tháng 9

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc kết hôn trong tháng 9

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc kết hôn trong tháng 9

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến