Việc xem ngày tốt kết hôn là một nhu cầu chính đáng của bất kỳ ai bởi vì hôn nhân là việc quan trọng của cả đời người. Bạn muốn xem ngày cưới tháng 1 năm 2022 có những ngày nào đẹp, ngày nào tốt để kết hôn, Huyền Học cung cấp bộ công cụ luận giải chi tiết về các ngày đẹp, thuận lợi không chỉ riêng trong một ngày để tiến hành hỷ sự mà còn thống kê toàn bộ thời gian của tháng mà bạn chọn.
Để biết được ngày 6 tháng 1 năm 2022 có tốt cho việc kết hôn, cưới hỏi, bạn chỉ cần nhập đầy đủ thông tin về ngày tháng năm cần tra cứu sau đó nhấn vào nút "XEM" và đợi công cụ trả về đầy đủ kết quả dành cho bạn.
Thông tin chung
Trực TRỰC PHÁ
Nhị thập bát tú Thất hỏa trư
Trong trường hợp ngày 6/ 1/2022 là TỐT cho việc kết hôn, cưới hỏi thì xin chúc mừng đôi bạn đã chọn được ngày ưng ý cho ngày quan trọng nhất cuộc đời mình. Tiếp theo, quý bạn nên tra cứu công cụ xem tuổi sinh con để chọn được năm sinh cho con mình sao cho hợp tuổi với cả cha mẹ.
Ngược lại, nếu kết quả xem ngày kết hôn chưa được như ý đôi bạn thì cũng đừng quá lo lắng bởi bạn có thể tra các ngày đẹp kết hôn trong tháng 1/2022 khác phù hợp hơn. Bên cạnh đó, bạn cũng nên xem tuổi vợ chồng để biết được mức độ hòa hợp giữa đôi bạn cũng như cách để hóa giải xung khắc để có được hạnh phúc lâu bền nhất.
Ngày Quý Hợi tháng Tân Sửu năm Tân Sửu
Tức ngày 8 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Tý tháng Tân Sửu năm Tân Sửu
Tức ngày 9 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Dần tháng Tân Sửu năm Tân Sửu
Tức ngày 11 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Mão tháng Tân Sửu năm Tân Sửu
Tức ngày 12 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Mùi tháng Tân Sửu năm Tân Sửu
Tức ngày 16 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Hợi tháng Tân Sửu năm Tân Sửu
Tức ngày 20 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Tý tháng Tân Sửu năm Tân Sửu
Tức ngày 21 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Dần tháng Tân Sửu năm Tân Sửu
Tức ngày 23 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Mùi tháng Tân Sửu năm Tân Sửu
Tức ngày 28 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Tỵ tháng Tân Sửu năm Tân Sửu
Tức ngày 2 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Sửu năm Tân Sửu
Tức ngày 14 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Sửu tháng Tân Sửu năm Tân Sửu
Tức ngày 22 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Tỵ tháng Tân Sửu năm Tân Sửu
Tức ngày 26 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: [email protected]
Hỗ trợ trực tuyến