-->-->

Xem ngày tốt kết hôn


 

Việc xem ngày tốt kết hôn là một nhu cầu chính đáng của bất kỳ ai bởi vì hôn nhân là việc quan trọng của cả đời người. Bạn muốn xem ngày cưới tháng 11 năm 2021 có những ngày nào đẹp, ngày nào tốt để kết hôn, Huyền Học cung cấp bộ công cụ luận giải chi tiết về các ngày đẹp, thuận lợi không chỉ riêng trong một ngày để tiến hành hỷ sự mà còn thống kê toàn bộ thời gian của tháng mà bạn chọn.
Để biết được ngày 9 tháng 11 năm 2021 có tốt cho việc kết hôn, cưới hỏi, bạn chỉ cần nhập đầy đủ thông tin về ngày tháng năm cần tra cứu sau đó nhấn vào nút "XEM" và đợi công cụ trả về đầy đủ kết quả dành cho bạn.

Ngày 9/11/2021 là ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt cho việc kết hôn

Thông tin chung

  • Thứ ba ngày: 9/11/2021 (dương lịch) - 5/10/2021 (âm lịch) Ngày: Tân Dậu, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu
  • Ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Ất Mão – Kỷ Mão
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây nam; tây nam
  • Hướng xấu: đông nam

Trực TRỰC KHAI

  • Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
  • Việc không nên làm: Chôn cất.

Nhị thập bát tú Hư nhật thử

  • (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
  • Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
  • Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.

Trong trường hợp ngày 9/ 11/2021 là TỐT cho việc kết hôn, cưới hỏi thì xin chúc mừng đôi bạn đã chọn được ngày ưng ý cho ngày quan trọng nhất cuộc đời mình. Tiếp theo, quý bạn nên tra cứu công cụ xem tuổi sinh con để chọn được năm sinh cho con mình sao cho hợp tuổi với cả cha mẹ.
Ngược lại, nếu kết quả xem ngày kết hôn chưa được như ý đôi bạn thì cũng đừng quá lo lắng bởi bạn có thể tra các ngày đẹp kết hôn trong tháng 11/2021 khác phù hợp hơn. Bên cạnh đó, bạn cũng nên xem tuổi vợ chồng để biết được mức độ hòa hợp giữa đôi bạn cũng như cách để hóa giải xung khắc để có được hạnh phúc lâu bền nhất.

Ngày tốt kết hôn trong tháng 11 năm 2021

Thứ bảy, ngày 6/11/2021

  • Ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu

  • Tức ngày 2 tháng 10 năm 2021 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 6/11/2021  

Chủ nhật, ngày 7/11/2021

  • Ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu

  • Tức ngày 3 tháng 10 năm 2021 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 7/11/2021  

Thứ năm, ngày 11/11/2021

  • Ngày Quý Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu

  • Tức ngày 7 tháng 10 năm 2021 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 11/11/2021  

Thứ sáu, ngày 12/11/2021

  • Ngày Giáp Tý tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu

  • Tức ngày 8 tháng 10 năm 2021 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 12/11/2021  

Chủ nhật, ngày 14/11/2021

  • Ngày Bính Dần tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu

  • Tức ngày 10 tháng 10 năm 2021 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 14/11/2021  

Thứ năm, ngày 18/11/2021

  • Ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu

  • Tức ngày 14 tháng 10 năm 2021 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 18/11/2021  

Thứ sáu, ngày 19/11/2021

  • Ngày Tân Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu

  • Tức ngày 15 tháng 10 năm 2021 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 19/11/2021  

Thứ hai, ngày 22/11/2021

  • Ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu

  • Tức ngày 18 tháng 10 năm 2021 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 22/11/2021  

Thứ ba, ngày 23/11/2021

  • Ngày Ất Hợi tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu

  • Tức ngày 19 tháng 10 năm 2021 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 23/11/2021  

Thứ tư, ngày 24/11/2021

  • Ngày Bính Tý tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu

  • Tức ngày 20 tháng 10 năm 2021 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 24/11/2021  

Thứ sáu, ngày 26/11/2021

  • Ngày Mậu Dần tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu

  • Tức ngày 22 tháng 10 năm 2021 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 26/11/2021  

Ngày xấu kết hôn trong tháng 11 năm 2021

Thứ hai, ngày 1/11/2021

  • Ngày Quý Sửu tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu

  • Tức ngày 27 tháng 9 năm 2021 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 1/11/2021  

Thứ ba, ngày 2/11/2021

  • Ngày Giáp Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu

  • Tức ngày 28 tháng 9 năm 2021 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 2/11/2021  

Thứ sáu, ngày 5/11/2021

  • Ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu

  • Tức ngày 1 tháng 10 năm 2021 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 5/11/2021  

Thứ tư, ngày 17/11/2021

  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu

  • Tức ngày 13 tháng 10 năm 2021 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 17/11/2021  

Thứ bảy, ngày 27/11/2021

  • Ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu

  • Tức ngày 23 tháng 10 năm 2021 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 27/11/2021  

Thứ hai, ngày 29/11/2021

  • Ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu

  • Tức ngày 25 tháng 10 năm 2021 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày kết hôn 29/11/2021  

Ngày tốt cho việc kết hôn trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc kết hôn trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc kết hôn trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến