Trong lĩnh vực kinh doanh, buôn bán, việc xem ngày tốt khai trương là rất quan trọng. Nếu chọn được những ngày tốt khai trương tháng 12 thì việc làm ăn của quý bạn sẽ rất thuận lợi và gặp nhiều may mắn. Khai trương là thời khắc quan trọng đánh dấu bước đầu cho công việc kinh doanh được vượng cát hay họa hung. Chính vì thế, chọn ngày tốt khai trương đóng vai trò không thế thay thế cho quý bạn, phụ thuộc vào giờ tốt hay xấu đối với bản mệnh của quý bạn. Những yếu tố ảnh hưởng lớn cho thời khắc này là ngày và giờ khai trương. Ngày 13 tháng 12 năm 2024 có tốt để khai trương được xác định phụ thuộc vào bản mệnh của mỗi người, có người ngày này là xấu nhưng với người kia thì lại là tốt. Nên không thể xem chung một ngày giờ cho tất cả các đối tượng. Nếu thời khắc cực xấu thì việc của quý bạn sẽ có nguy cơ thất bại, thậm chí có những biến cố khác tác động đến để làm đổ vỡ công việc của quý bạn...
Mặc khác, kết quả tốt hay xấu nó còn đi suốt trong quá trình công việc của quý bạn nữa, nên những quyết định hoặc việc làm lớn quý bạn nên xem ngày thật tốt để thực hiện.
Thông tin chung
Trực TRỰC BẾ
Nhị thập bát tú Thất hỏa trư
Nếu kết quả trả về ngày 13 tháng 12 năm 2024 là TỐT để thì xin chúc mừng bạn đã chọn đúng ngày đẹp khai trương. Mọi công việc kinh doanh của bạn cũng vì thế mà sẽ nhận được rất nhiều cát vận, tài khí. Khi đó, bạn cũng nên chọn xem ngày ký hợp đồng để công việc kinh doanh thừa thế thu hút thêm nhiều may mắn, tài lộc về cho quý bạn.
Ngược lại, nếu kết quả ngày 13/12/2024 là XẤU cho việc mở hàng, khai trương thì cũng đừng quá lo lắng. Bạn có thể lựa chọn thêm cho mình các ngày đẹp khai trương trong tháng 12 khác. Hoặc quý bạn có thể tra cứu thêm công cụ xem ngày hoàng đạo để có được sự kết hợp chuẩn xác nhất khi chọn ngày tốt cho việc mở hàng.
Ngày Canh Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 2 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 3 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 11 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 14 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 23 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 26 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 27 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 5 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 8 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 9 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 17 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 20 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 21 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 25 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Tức ngày 29 tháng 11 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
Tức ngày 1 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: [email protected]
Hỗ trợ trực tuyến