-->-->

Xem ngày tốt khai trương

Trong lĩnh vực kinh doanh, buôn bán, việc xem ngày tốt khai trương là rất quan trọng. Nếu chọn được những ngày tốt khai trương tháng 1 thì việc làm ăn của quý bạn sẽ rất thuận lợi và gặp nhiều may mắn. Khai trương là thời khắc quan trọng đánh dấu bước đầu cho công việc kinh doanh được vượng cát hay họa hung. Chính vì thế, chọn ngày tốt khai trương đóng vai trò không thế thay thế cho quý bạn, phụ thuộc vào giờ tốt hay xấu đối với bản mệnh của quý bạn. Những yếu tố ảnh hưởng lớn cho thời khắc này là ngày và giờ khai trương. Ngày 4 tháng 1 năm 2022 có tốt để khai trương được xác định phụ thuộc vào bản mệnh của mỗi người, có người ngày này là xấu nhưng với người kia thì lại là tốt. Nên không thể xem chung một ngày giờ cho tất cả các đối tượng. Nếu thời khắc cực xấu thì việc của quý bạn sẽ có nguy cơ thất bại, thậm chí có những biến cố khác tác động đến để làm đổ vỡ công việc của quý bạn...
Mặc khác, kết quả tốt hay xấu nó còn đi suốt trong quá trình công việc của quý bạn nữa, nên những quyết định hoặc việc làm lớn quý bạn nên xem ngày thật tốt để thực hiện.

 

Ngày 4/1/2022 là ngày Xấu cho việc khai trương

Thông tin chung

  • Thứ ba ngày: 4/1/2022 (dương lịch) - 2/12/2021 (âm lịch) Ngày: Đinh Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
  • Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Tân Hợi – Quý Hợi
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: nam; đông
  • Hướng xấu: đông

Trực TRỰC ĐỊNH

  • Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
  • Việc không nên làm: Mua nuôi thêm súc vật.

Nhị thập bát tú Hư nhật thử

  • (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
  • Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
  • Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.

 

Nếu kết quả trả về ngày 4 tháng 1 năm 2022 là TỐT để thì xin chúc mừng bạn đã chọn đúng ngày đẹp khai trương. Mọi công việc kinh doanh của bạn cũng vì thế mà sẽ nhận được rất nhiều cát vận, tài khí. Khi đó, bạn cũng nên chọn xem ngày ký hợp đồng để công việc kinh doanh thừa thế thu hút thêm nhiều may mắn, tài lộc về cho quý bạn.
Ngược lại, nếu kết quả ngày 4/1/2022 là XẤU cho việc mở hàng, khai trương thì cũng đừng quá lo lắng. Bạn có thể lựa chọn thêm cho mình các ngày đẹp khai trương trong tháng 1 khác. Hoặc quý bạn có thể tra cứu thêm công cụ xem ngày hoàng đạo để có được sự kết hợp chuẩn xác nhất khi chọn ngày tốt cho việc mở hàng.

Ngày tốt khai trương trong tháng 1 năm 2022

Thứ sáu, ngày 7/1/2022

  • Ngày Canh Thân tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 5 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 7/1/2022  

Chủ nhật, ngày 9/1/2022

  • Ngày Nhâm Tuất tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 7 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 9/1/2022  

Thứ ba, ngày 11/1/2022

  • Ngày Giáp Tý tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 9 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 11/1/2022  

Thứ năm, ngày 13/1/2022

  • Ngày Bính Dần tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 11 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 13/1/2022  

Thứ sáu, ngày 14/1/2022

  • Ngày Đinh Mão tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 12 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 14/1/2022  

Thứ hai, ngày 17/1/2022

  • Ngày Canh Ngọ tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 15 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 17/1/2022  

Thứ ba, ngày 18/1/2022

  • Ngày Tân Mùi tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 16 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 18/1/2022  

Thứ tư, ngày 19/1/2022

  • Ngày Nhâm Thân tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 17 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 19/1/2022  

Thứ sáu, ngày 21/1/2022

  • Ngày Giáp Tuất tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 19 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 21/1/2022  

Chủ nhật, ngày 23/1/2022

  • Ngày Bính Tý tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 21 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 23/1/2022  

Thứ ba, ngày 25/1/2022

  • Ngày Mậu Dần tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 23 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 25/1/2022  

Thứ bảy, ngày 29/1/2022

  • Ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 27 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 29/1/2022  

Chủ nhật, ngày 30/1/2022

  • Ngày Quý Mùi tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 28 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 30/1/2022  

Thứ hai, ngày 31/1/2022

  • Ngày Giáp Thân tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 29 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 31/1/2022  

Ngày xấu khai trương trong tháng 1 năm 2022

Chủ nhật, ngày 2/1/2022

  • Ngày Ất Mão tháng Canh Tý năm Tân Sửu

  • Tức ngày 30 tháng 11 năm 2021 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 2/1/2022  

Thứ hai, ngày 3/1/2022

  • Ngày Bính Thìn tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 1 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 3/1/2022  

Thứ ba, ngày 4/1/2022

  • Ngày Đinh Tỵ tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 2 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 4/1/2022  

Thứ bảy, ngày 15/1/2022

  • Ngày Mậu Thìn tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 13 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 15/1/2022  

Chủ nhật, ngày 16/1/2022

  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 14 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 16/1/2022  

Thứ hai, ngày 24/1/2022

  • Ngày Đinh Sửu tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 22 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 24/1/2022  

Thứ năm, ngày 27/1/2022

  • Ngày Canh Thìn tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 25 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 27/1/2022  

Thứ sáu, ngày 28/1/2022

  • Ngày Tân Tỵ tháng Tân Sửu năm Tân Sửu

  • Tức ngày 26 tháng 12 năm 2021 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày khai trương 28/1/2022  

Ngày tốt cho việc khai trương trong tháng 1

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc khai trương trong tháng 1

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc khai trương trong tháng 1

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến