Từ xưa cho tới nay, chúng ta thường hay xem ngày lành tháng tốt trước khi tiến hành các công việc quan trọng như: xây nhà, cưới hỏi, động thổ… Nhưng hiện nay, xã hội ngày càng phát triển, con người thì càng “phú quý sinh lễ nghĩa”, nhiều người kĩ tính, chọn ngày đẹp mua xe mới. Bởi theo quan niệm, chiếc xe được mua vào ngày giờ đẹp mới khiến chủ nhân được “phát”, mang lại nhiều tài lộc, sức khỏe. “Có kiêng có lành”, càng cẩn thận thì quý bạn càng tránh được những vận hạn xấu đáng tiếc. Huyenhoc.vn cung cấp công cụ tra cứu xem ngày tốt mua xe không chỉ luận giải chi tiết trong ngày mà còn toàn bộ trong tháng.
Sau đây là phần đánh giá xem ngày 6 tháng 12 năm 2020 có tốt để mua xe, đăng ký xe mới hay không. Xin mời đón đọc phần luận giải phía dưới:
Thông tin chung
Trực TRỰC THÀNH
Nhị thập bát tú Cang kim long
Sau khi chọn được ngày đẹp mua xe tháng 12 năm 2020 thì để chiếc xe có thể phát huy tối đa tác dụng bổ trợ phong thủy, kích tài vận, mang lại may mắn, tài lộc cho gia chủ thì việc xem bói biển số xe cũng đóng vai trò quan trọng đại diện cho vận mệnh của chủ nhân chiếc xe đó.
Bên cạnh đó, theo kinh nghiệm dân gian, ngay sau khi bạn nhận xe thì không nên sử dụng luôn mà nên chọn ngày tốt xuất hành, cúng khai trương cho chiếc xe của bạn để báo cáo với chư vị thần linh.
Ngày Bính Tuất tháng Đinh Hợi năm Canh Tý
Tức ngày 25 tháng 10 năm 2020 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Hợi tháng Đinh Hợi năm Canh Tý
Tức ngày 26 tháng 10 năm 2020 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Hợi năm Canh Tý
Tức ngày 28 tháng 10 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Tý năm Canh Tý
Tức ngày 4 tháng 11 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Thân tháng Mậu Tý năm Canh Tý
Tức ngày 6 tháng 11 năm 2020 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Dậu tháng Mậu Tý năm Canh Tý
Tức ngày 7 tháng 11 năm 2020 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Ngọ tháng Mậu Tý năm Canh Tý
Tức ngày 16 tháng 11 năm 2020 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Hợi năm Canh Tý
Tức ngày 21 tháng 10 năm 2020 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Thân tháng Đinh Hợi năm Canh Tý
Tức ngày 23 tháng 10 năm 2020 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Tý
Tức ngày 24 tháng 10 năm 2020 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Tý tháng Đinh Hợi năm Canh Tý
Tức ngày 27 tháng 10 năm 2020 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Mão tháng Mậu Tý năm Canh Tý
Tức ngày 1 tháng 11 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tý
Tức ngày 3 tháng 11 năm 2020 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Mùi tháng Mậu Tý năm Canh Tý
Tức ngày 5 tháng 11 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Dần tháng Mậu Tý năm Canh Tý
Tức ngày 12 tháng 11 năm 2020 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Mão tháng Mậu Tý năm Canh Tý
Tức ngày 13 tháng 11 năm 2020 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Mùi tháng Mậu Tý năm Canh Tý
Tức ngày 17 tháng 11 năm 2020 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: [email protected]
Hỗ trợ trực tuyến