Sau một thời gian làm việc, bạn hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao thì sẽ được đề nghị thăng chức. Và khi đó chọn được ngày tốt nhận chức, ngày đẹp để nhận việc mới thì trong sự nghiệp người đó sẽ hứa hẹn gặp nhiều may mắn, thăng tiến cũng như được nhiều người phò tá, hỗ trợ, công việc “thuận buồm xuôi gió”.
Để biết được ngày 14 tháng 5 năm 2019 tốt để nhận chức hay không, xin mời xem phần đánh giá sau đây:
Thông tin chung
Trực TRỰC PHÁ
Nhị thập bát tú Ngưu kim ngưu
Việc chọn ngày tốt nhận chức trước hết phải chọn ngày hợp với tuổi gia chủ. Tránh những ngày xấu phạm bách kỵ như Dương công kỵ, Sát chủ, Thọ tử, Tam nương, Nguyệt kỵ... Sau đó chọn các ngày có Trực và nhiều sao cát tinh phù hợp với từng công việc cụ thể. Để biết thêm chi tiết bạn có thể tham khảo thêm xem ngày tốt nhận chức tháng 5 năm 2019.
Ngày Tân Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
Tức ngày 10 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
Tức ngày 12 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Thân tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
Tức ngày 19 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
Tức ngày 20 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Tý tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
Tức ngày 23 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
Tức ngày 27 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi
Tức ngày 27 tháng 3 năm 2019 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Sửu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi
Tức ngày 30 tháng 3 năm 2019 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Mão tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
Tức ngày 2 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
Tức ngày 4 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
Tức ngày 6 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Mão tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
Tức ngày 14 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
Tức ngày 15 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
Tức ngày 16 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
Tức ngày 17 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
Tức ngày 18 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
Tức ngày 21 tháng 4 năm 2019 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: huyenhoc.vn@gmail.com
Hỗ trợ trực tuyến