-->-->

Xem ngày tốt nhận chức

Sau một thời gian làm việc, bạn hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao thì sẽ được đề nghị thăng chức. Và khi đó chọn được ngày tốt nhận chức, ngày đẹp để nhận việc mới thì trong sự nghiệp người đó sẽ hứa hẹn gặp nhiều may mắn, thăng tiến cũng như được nhiều người phò tá, hỗ trợ, công việc “thuận buồm xuôi gió”.
Để biết được ngày 25 tháng 1 năm 2025 tốt để nhận chức hay không, xin mời xem phần đánh giá sau đây:

Ngày 25/1/2025 là ngày Xấu cho việc nhận chức

Thông tin chung

  • Thứ bảy ngày: 25/1/2025 (dương lịch) - 26/12/2024 (âm lịch) Ngày: Giáp Ngọ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
  • Ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tý – Nhâm Tý
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; đông nam
  • Hướng xấu:

Trực TRỰC CHẤP

  • Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
  • Việc không nên làm: Xây đắp nền-tường

Nhị thập bát tú Chẩn thủy dẫn

  • (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
  • Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
  • Việc không nên làm: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Việc chọn ngày tốt nhận chức trước hết phải chọn ngày hợp với tuổi gia chủ. Tránh những ngày xấu phạm bách kỵ như Dương công kỵ, Sát chủ, Thọ tử, Tam nương, Nguyệt kỵ... Sau đó chọn các ngày có Trực và nhiều sao cát tinh phù hợp với từng công việc cụ thể. Để biết thêm chi tiết bạn có thể tham khảo thêm xem ngày tốt nhận chức tháng 1 năm 2025.

Ngày tốt nhận chức trong tháng 1 năm 2025

Thứ hai, ngày 6/1/2025

  • Ngày Ất Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 7 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 6/1/2025  

Thứ ba, ngày 7/1/2025

  • Ngày Bính Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 8 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 7/1/2025  

Thứ tư, ngày 15/1/2025

  • Ngày Giáp Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 16 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 15/1/2025  

Thứ sáu, ngày 17/1/2025

  • Ngày Bính Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 18 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 17/1/2025  

Chủ nhật, ngày 19/1/2025

  • Ngày Mậu Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 20 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 19/1/2025  

Thứ sáu, ngày 24/1/2025

  • Ngày Quý Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 25 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 24/1/2025  

Thứ năm, ngày 30/1/2025

  • Ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 2 tháng 1 năm 2025 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 30/1/2025  

Ngày xấu nhận chức trong tháng 1 năm 2025

Thứ năm, ngày 2/1/2025

  • Ngày Tân Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 3 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 2/1/2025  

Thứ bảy, ngày 4/1/2025

  • Ngày Quý Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 5 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 4/1/2025  

Thứ bảy, ngày 11/1/2025

  • Ngày Canh Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 12 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 11/1/2025  

Thứ ba, ngày 14/1/2025

  • Ngày Quý Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 15 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 14/1/2025  

Thứ hai, ngày 20/1/2025

  • Ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 21 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 20/1/2025  

Thứ ba, ngày 21/1/2025

  • Ngày Canh Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 22 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 21/1/2025  

Thứ năm, ngày 23/1/2025

  • Ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 24 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 23/1/2025  

Thứ bảy, ngày 25/1/2025

  • Ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 26 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 25/1/2025  

Chủ nhật, ngày 26/1/2025

  • Ngày Ất Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 27 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 26/1/2025  

Thứ ba, ngày 28/1/2025

  • Ngày Đinh Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 29 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 28/1/2025  

Thứ tư, ngày 29/1/2025

  • Ngày Mậu Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 1 tháng 1 năm 2025 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày nhận chức 29/1/2025  

Ngày tốt cho việc nhận chức trong tháng 1

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc nhận chức trong tháng 1

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc nhận chức trong tháng 1

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến