-->-->

Xem ngày tốt xấu


Ngày tốt trong tháng 1 năm 2024

Thứ hai, ngày 1/1/2024

  • Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão

  • Tức ngày 20 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ ba, ngày 2/1/2024

  • Ngày Ất Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Mão

  • Tức ngày 21 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ năm, ngày 4/1/2024

  • Ngày Đinh Mão tháng Giáp Tý năm Quý Mão

  • Tức ngày 23 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Chủ nhật, ngày 7/1/2024

  • Ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão

  • Tức ngày 26 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ ba, ngày 9/1/2024

  • Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão

  • Tức ngày 28 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ tư, ngày 10/1/2024

  • Ngày Quý Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão

  • Tức ngày 29 tháng 11 năm 2023 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ năm, ngày 11/1/2024

  • Ngày Giáp Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão

  • Tức ngày 1 tháng 12 năm 2023 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ sáu, ngày 12/1/2024

  • Ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão

  • Tức ngày 2 tháng 12 năm 2023 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ hai, ngày 15/1/2024

  • Ngày Mậu Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão

  • Tức ngày 5 tháng 12 năm 2023 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ ba, ngày 16/1/2024

  • Ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão

  • Tức ngày 6 tháng 12 năm 2023 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ năm, ngày 18/1/2024

  • Ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão

  • Tức ngày 8 tháng 12 năm 2023 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Chủ nhật, ngày 21/1/2024

  • Ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão

  • Tức ngày 11 tháng 12 năm 2023 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ ba, ngày 23/1/2024

  • Ngày Bính Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão

  • Tức ngày 13 tháng 12 năm 2023 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ tư, ngày 24/1/2024

  • Ngày Đinh Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão

  • Tức ngày 14 tháng 12 năm 2023 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ bảy, ngày 27/1/2024

  • Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão

  • Tức ngày 17 tháng 12 năm 2023 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Chủ nhật, ngày 28/1/2024

  • Ngày Tân Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão

  • Tức ngày 18 tháng 12 năm 2023 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ ba, ngày 30/1/2024

  • Ngày Quý Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão

  • Tức ngày 20 tháng 12 năm 2023 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Nguyên tắc cơ bản để biết được ngày 14 tháng 1 năm 2024 là tốt hay xấu được dựa trên các tài liệu lâu năm về Tử vi Tứ Trụ, Kỳ Môn Độn Giáp... từ đó sử dụng Nhật Hạn để biết được cát hung , hỷ kỵ của một ngày hôm đó.

Xem ngày 14 tháng 1 năm 2024 sẽ cho bạn biết những gì?

Khi sử dụng công cụ xem ngày tốt xấu của huyền học, bạn sẽ biết được ngày 14/12024 là tốt hay xấu so với tuổi của mình và trong ngày hôm đó có những giờ nào tốt, giờ nào xấu, bạn nên đi về hướng nào và không nên đi về hướng nào, làm gì và không nên làm gì trong ngày.
Để xem ngày tốt hay xấu của một ngày bất kỳ, mời bạn làm theo các bước sau:

  • Truy cập vào công cụ xem ngày tốt xấu
  • Nhập đầy đủ thông tin ngày cần xem
  • Kích vào như vậy là bạn có thể biết được chi tiết tử vi ngày của mình để gặp nhiều may mắn hơn trong công việc.

Xem ngày tốt xấu

Thông tin chung

  • Chủ nhật ngày: 14/1/2024 (dương lịch) - 4/12/2023 (âm lịch) Ngày: Đinh Sửu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Tân Mùi – Kỷ Mùi
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: nam; đông
  • Hướng xấu: tây

Trực TRỰC KIẾN

  • Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
  • Việc không nên làm: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Nhị thập bát tú Ngưu kim ngưu

  • (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
  • Việc nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
  • Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cữ: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

 

TÓM LẠI:

Phương pháp xem ngày 14 tháng 1 năm 2024 của huyenhoc.vn được tổng hợp từ những nguồn kinh điển về tử vi, phong thủy như: Ngọc Hạp Thông Thư, Trạch Nhật, Đổng Công tuyển tập... nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm về độ tin cậy.
Trong quá trình xem ngày tốt xấu, nếu như ngày được chọn không hợp với tuổi quý bạn thì có thể linh hoạt chọn giờ tốt trong ngày hoặc mời thầy làm lễ để hóa giải ngày xấu.

 


 

XEM NGÀY VẠN SỰ

Hỗ trợ trực tuyến