-->-->

Xem ngày tốt xấu


Ngày tốt trong tháng 6 năm 2024

Thứ hai, ngày 3/6/2024

  • Ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 27 tháng 4 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ ba, ngày 4/6/2024

  • Ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 28 tháng 4 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ năm, ngày 6/6/2024

  • Ngày Tân Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 1 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ bảy, ngày 8/6/2024

  • Ngày Quý Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 3 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ ba, ngày 11/6/2024

  • Ngày Bính Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 6 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ năm, ngày 13/6/2024

  • Ngày Mậu Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 8 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ sáu, ngày 14/6/2024

  • Ngày Kỷ Dậu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 9 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ hai, ngày 17/6/2024

  • Ngày Nhâm Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 12 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ ba, ngày 18/6/2024

  • Ngày Quý Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 13 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ năm, ngày 20/6/2024

  • Ngày Ất Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 15 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Chủ nhật, ngày 23/6/2024

  • Ngày Mậu Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 18 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ ba, ngày 25/6/2024

  • Ngày Canh Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 20 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ tư, ngày 26/6/2024

  • Ngày Tân Dậu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 21 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ bảy, ngày 29/6/2024

  • Ngày Giáp Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 24 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Chủ nhật, ngày 30/6/2024

  • Ngày Ất Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 25 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Nguyên tắc cơ bản để biết được ngày 14 tháng 6 năm 2024 là tốt hay xấu được dựa trên các tài liệu lâu năm về Tử vi Tứ Trụ, Kỳ Môn Độn Giáp... từ đó sử dụng Nhật Hạn để biết được cát hung , hỷ kỵ của một ngày hôm đó.

Xem ngày 14 tháng 6 năm 2024 sẽ cho bạn biết những gì?

Khi sử dụng công cụ xem ngày tốt xấu của huyền học, bạn sẽ biết được ngày 14/62024 là tốt hay xấu so với tuổi của mình và trong ngày hôm đó có những giờ nào tốt, giờ nào xấu, bạn nên đi về hướng nào và không nên đi về hướng nào, làm gì và không nên làm gì trong ngày.
Để xem ngày tốt hay xấu của một ngày bất kỳ, mời bạn làm theo các bước sau:

  • Truy cập vào công cụ xem ngày tốt xấu
  • Nhập đầy đủ thông tin ngày cần xem
  • Kích vào như vậy là bạn có thể biết được chi tiết tử vi ngày của mình để gặp nhiều may mắn hơn trong công việc.

Xem ngày tốt xấu

Thông tin chung

  • Thứ sáu ngày: 14/6/2024 (dương lịch) - 9/5/2024 (âm lịch) Ngày: Kỷ Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Quý Mão – Ất Mão
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; nam
  • Hướng xấu: đông bắc

Trực TRỰC BÌNH

  • Việc nên làm: Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
  • Việc không nên làm: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Nhị thập bát tú Tỉnh mộc can

  • (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
  • Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
  • Việc không nên làm: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

 

TÓM LẠI:

Phương pháp xem ngày 14 tháng 6 năm 2024 của huyenhoc.vn được tổng hợp từ những nguồn kinh điển về tử vi, phong thủy như: Ngọc Hạp Thông Thư, Trạch Nhật, Đổng Công tuyển tập... nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm về độ tin cậy.
Trong quá trình xem ngày tốt xấu, nếu như ngày được chọn không hợp với tuổi quý bạn thì có thể linh hoạt chọn giờ tốt trong ngày hoặc mời thầy làm lễ để hóa giải ngày xấu.

 


 

XEM NGÀY VẠN SỰ

Hỗ trợ trực tuyến