Ngày Canh Thìn tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
Tức ngày 22 tháng 7 năm 2026 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Tỵ tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
Tức ngày 23 tháng 7 năm 2026 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Mùi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
Tức ngày 25 tháng 7 năm 2026 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Tuất tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
Tức ngày 28 tháng 7 năm 2026 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
Tức ngày 1 tháng 8 năm 2026 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
Tức ngày 3 tháng 8 năm 2026 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
Tức ngày 4 tháng 8 năm 2026 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
Tức ngày 7 tháng 8 năm 2026 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
Tức ngày 8 tháng 8 năm 2026 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Dậu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
Tức ngày 10 tháng 8 năm 2026 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
Tức ngày 13 tháng 8 năm 2026 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
Tức ngày 15 tháng 8 năm 2026 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
Tức ngày 16 tháng 8 năm 2026 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
Tức ngày 19 tháng 8 năm 2026 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
Tức ngày 20 tháng 8 năm 2026 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Nguyên tắc cơ bản để biết được ngày 20 tháng 9 năm 2026 là tốt hay xấu được dựa trên các tài liệu lâu năm về Tử vi Tứ Trụ, Kỳ Môn Độn Giáp... từ đó sử dụng Nhật Hạn để biết được cát hung , hỷ kỵ của một ngày hôm đó.
Khi sử dụng công cụ xem ngày tốt xấu của huyền học, bạn sẽ biết được ngày 20/92026 là tốt hay xấu so với tuổi của mình và trong ngày hôm đó có những giờ nào tốt, giờ nào xấu, bạn nên đi về hướng nào và không nên đi về hướng nào, làm gì và không nên làm gì trong ngày.
Để xem ngày tốt hay xấu của một ngày bất kỳ, mời bạn làm theo các bước sau:
Thông tin chung
Trực TRỰC KIẾN
Nhị thập bát tú Trương nguyệt lộc
TÓM LẠI:
Phương pháp xem ngày 20 tháng 9 năm 2026 của huyenhoc.vn được tổng hợp từ những nguồn kinh điển về tử vi, phong thủy như: Ngọc Hạp Thông Thư, Trạch Nhật, Đổng Công tuyển tập... nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm về độ tin cậy.
Trong quá trình xem ngày tốt xấu, nếu như ngày được chọn không hợp với tuổi quý bạn thì có thể linh hoạt chọn giờ tốt trong ngày hoặc mời thầy làm lễ để hóa giải ngày xấu.
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: [email protected]
Hỗ trợ trực tuyến