-->-->

Xem ngày tốt xấu


Ngày tốt trong tháng 2 năm 2027

Thứ hai, ngày 1/2/2027

  • Ngày Tân Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ

  • Tức ngày 25 tháng 12 năm 2026 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ năm, ngày 4/2/2027

  • Ngày Giáp Dần tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ

  • Tức ngày 28 tháng 12 năm 2026 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ sáu, ngày 5/2/2027

  • Ngày Ất Mão tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ

  • Tức ngày 29 tháng 12 năm 2026 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ bảy, ngày 6/2/2027

  • Ngày Bính Thìn tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi

  • Tức ngày 1 tháng 1 năm 2027 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Chủ nhật, ngày 7/2/2027

  • Ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi

  • Tức ngày 2 tháng 1 năm 2027 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ ba, ngày 9/2/2027

  • Ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi

  • Tức ngày 4 tháng 1 năm 2027 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ sáu, ngày 12/2/2027

  • Ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi

  • Tức ngày 7 tháng 1 năm 2027 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Chủ nhật, ngày 14/2/2027

  • Ngày Giáp Tý tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi

  • Tức ngày 9 tháng 1 năm 2027 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ hai, ngày 15/2/2027

  • Ngày Ất Sửu tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi

  • Tức ngày 10 tháng 1 năm 2027 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ năm, ngày 18/2/2027

  • Ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi

  • Tức ngày 13 tháng 1 năm 2027 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ sáu, ngày 19/2/2027

  • Ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi

  • Tức ngày 14 tháng 1 năm 2027 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Chủ nhật, ngày 21/2/2027

  • Ngày Tân Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi

  • Tức ngày 16 tháng 1 năm 2027 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ tư, ngày 24/2/2027

  • Ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi

  • Tức ngày 19 tháng 1 năm 2027 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ sáu, ngày 26/2/2027

  • Ngày Bính Tý tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi

  • Tức ngày 21 tháng 1 năm 2027 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Thứ bảy, ngày 27/2/2027

  • Ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Dần năm Đinh Mùi

  • Tức ngày 22 tháng 1 năm 2027 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày này  

Nguyên tắc cơ bản để biết được ngày 8 tháng 2 năm 2027 là tốt hay xấu được dựa trên các tài liệu lâu năm về Tử vi Tứ Trụ, Kỳ Môn Độn Giáp... từ đó sử dụng Nhật Hạn để biết được cát hung , hỷ kỵ của một ngày hôm đó.

Xem ngày 8 tháng 2 năm 2027 sẽ cho bạn biết những gì?

Khi sử dụng công cụ xem ngày tốt xấu của huyền học, bạn sẽ biết được ngày 8/22027 là tốt hay xấu so với tuổi của mình và trong ngày hôm đó có những giờ nào tốt, giờ nào xấu, bạn nên đi về hướng nào và không nên đi về hướng nào, làm gì và không nên làm gì trong ngày.
Để xem ngày tốt hay xấu của một ngày bất kỳ, mời bạn làm theo các bước sau:

  • Truy cập vào công cụ xem ngày tốt xấu
  • Nhập đầy đủ thông tin ngày cần xem
  • Kích vào như vậy là bạn có thể biết được chi tiết tử vi ngày của mình để gặp nhiều may mắn hơn trong công việc.

Xem ngày tốt xấu

Thông tin chung

  • Thứ hai ngày: 8/2/2027 (dương lịch) - 3/1/2027 (âm lịch) Ngày: Mậu Ngọ, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Mùi
  • Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tý – Giáp Tý
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông nam; bắc
  • Hướng xấu: đông

Trực TRỰC ĐỊNH

  • Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
  • Việc không nên làm: Mua nuôi thêm súc vật.

Nhị thập bát tú Nguy nguyệt yến

  • (Bình Tú) Tứng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
  • Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
  • Việc không nên làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

 

TÓM LẠI:

Phương pháp xem ngày 8 tháng 2 năm 2027 của huyenhoc.vn được tổng hợp từ những nguồn kinh điển về tử vi, phong thủy như: Ngọc Hạp Thông Thư, Trạch Nhật, Đổng Công tuyển tập... nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm về độ tin cậy.
Trong quá trình xem ngày tốt xấu, nếu như ngày được chọn không hợp với tuổi quý bạn thì có thể linh hoạt chọn giờ tốt trong ngày hoặc mời thầy làm lễ để hóa giải ngày xấu.

 


 

XEM NGÀY VẠN SỰ

Hỗ trợ trực tuyến