Việc xem ngày tốt xây dựng, khởi công trước hết phải chọn ngày hợp với tuổi gia chủ. Tránh những ngày xấu phạm bách kỵ như Dương công kỵ, Sát chủ, Thọ tử, Tam nương, Nguyệt kỵ... Sau đó chọn các ngày có Trực và nhiều Sao cát tinh phù hợp với từng công việc cụ thể.
Để xem ngày một ngày có phù hợp cho công việc xây dựng hay không kính mời bạn sử dụng công cụ tra cứu của huyenhoc.vn. Bạn chỉ cần nhập ngày cần kiểm tra vào chúng tôi sẽ giúp bạn liệt kê đầy đủ thông tin chi tiết để xây dựng trong ngày và tháng đó.
Sau đây là phần đánh giá xem ngày 12 tháng 10 năm 2023 có tốt để khởi công, xây dựng công trình mới hay không. Xin mời quý bạn đón xem phần luận giải sau:
Thông tin chung
Trực TRỰC CHẤP
Nhị thập bát tú Trương nguyệt lộc
Sau khi đã biết được ngày 12/10/2023 là TỐT hay XẤU cho việc xây dựng khởi công, bạn có thể ứng dụng vào các ngày cụ thể hơn như động thổ, dựng cửa, làm chuồng, khoan giếng... Ngoài ra, quý bạn cũng có thể chọn trong ngày tốt khởi công tháng 10 năm 2023 các ngày khác phù hợp hơn với điều kiện của bạn trong trường hợp ngày 12/10/2023 không hợp với tuổi của quý bạn để xây dựng.
Ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
Tức ngày 7 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
Tức ngày 10 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
Tức ngày 16 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão
Tức ngày 27 tháng 8 năm 2023 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Ất Tỵ tháng Tân Dậu năm Quý Mão
Tức ngày 30 tháng 8 năm 2023 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
Tức ngày 1 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
Tức ngày 6 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Giáp Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
Tức ngày 9 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
Tức ngày 13 tháng 9 năm 2023 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: [email protected]
Hỗ trợ trực tuyến