Việc xem ngày tốt xây dựng, khởi công trước hết phải chọn ngày hợp với tuổi gia chủ. Tránh những ngày xấu phạm bách kỵ như Dương công kỵ, Sát chủ, Thọ tử, Tam nương, Nguyệt kỵ... Sau đó chọn các ngày có Trực và nhiều Sao cát tinh phù hợp với từng công việc cụ thể.
Để xem ngày một ngày có phù hợp cho công việc xây dựng hay không kính mời bạn sử dụng công cụ tra cứu của huyenhoc.vn. Bạn chỉ cần nhập ngày cần kiểm tra vào chúng tôi sẽ giúp bạn liệt kê đầy đủ thông tin chi tiết để xây dựng trong ngày và tháng đó.
Sau đây là phần đánh giá xem ngày 17 tháng 5 năm 2021 có tốt để khởi công, xây dựng công trình mới hay không. Xin mời quý bạn đón xem phần luận giải sau:
Thông tin chung
Trực TRỰC THÀNH
Nhị thập bát tú Chẩn thủy dẫn
Sau khi đã biết được ngày 17/5/2021 là TỐT hay XẤU cho việc xây dựng khởi công, bạn có thể ứng dụng vào các ngày cụ thể hơn như động thổ, dựng cửa, làm chuồng, khoan giếng... Ngoài ra, quý bạn cũng có thể chọn trong ngày tốt khởi công tháng 5 năm 2021 các ngày khác phù hợp hơn với điều kiện của bạn trong trường hợp ngày 17/5/2021 không hợp với tuổi của quý bạn để xây dựng.
Ngày Ất Sửu tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu
Tức ngày 6 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Ngọ tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu
Tức ngày 11 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Mùi tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu
Tức ngày 12 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Sửu tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu
Tức ngày 18 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu
Tức ngày 21 tháng 3 năm 2021 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu
Tức ngày 22 tháng 3 năm 2021 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu
Tức ngày 24 tháng 3 năm 2021 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu
Tức ngày 27 tháng 3 năm 2021 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu
Tức ngày 28 tháng 3 năm 2021 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu
Tức ngày 30 tháng 3 năm 2021 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Bính Dần tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu
Tức ngày 7 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Đinh Mão tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu
Tức ngày 8 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu
Tức ngày 10 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Ngày Nhâm Thân tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu
Tức ngày 13 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Ngày Kỷ Mão tháng Quý Tỵ năm Tân Sửu
Tức ngày 20 tháng 4 năm 2021 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo
Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Mọi yêu cầu tư vấn và hỗ trợ giải đáp phong thủy vui lòng để lại tại email: huyenhoc.vn@gmail.com
Hỗ trợ trực tuyến