-->-->

Xem ngày tốt xuất hành

Theo truyền thống của cha ông ta để lại, xem ngày giờ xuất hành trước mỗi chuyến đi xa là điều nên làm. Đầu tiên đó là để giữ niềm tin về tâm linh, thứ hai là tạo được sự tự tin trong mọi việc thêm thuận lợi. Khi đó, nhu cầu về chọn ngày, giờ hoàng đạo càng lớn thì cũng là lúc xuất hiện nhiều thông tin trái chiều tồn tại khắp nơi trên mạng.
Nắm bắt ngay được điều này, huyền học xin cung cấp đến cho quý vị thông tin đầy đủ nhất về xem ngày đẹp xuất hành theo tuổi trong tháng 1 năm 2025. Phương pháp tính toán được huyenhoc.vn sử dụng dựa trên nhị thập bát tú, huyền không đại quái hay âm dương ngũ hành...
Kính mời các bạn cùng đón xem!

Ngày 20/1/2025 là ngày Xấu cho việc xuất hành

Thông tin chung

  • Thứ hai ngày: 20/1/2025 (dương lịch) - 21/12/2024 (âm lịch) Ngày: Kỷ Sửu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
  • Ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Quý Mùi – Ất Mùi
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; nam
  • Hướng xấu: bắc

Trực TRỰC KIẾN

  • Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
  • Việc không nên làm: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Nhị thập bát tú Quỷ kim dương

  • (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
  • Việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
  • Việc không nên làm: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
  • Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.

Trên đây là phần bình giải chi tiết giúp bạn biết được ngày 20 tháng 1 năm 2025 có tốt cho việc xuất hành không. Trong trường hợp bạn có nhu cầu tìm kiếm ngày khác để xuất hành trong tháng 1/2025 thì có thể tra cứu ở bảng phía dưới để biết thêm chi tiết.
Ngoài ra, để kết quả thêm chính xác bạn có thể sử dụng công cụ xem ngày tốt xấu của chúng tôi để được nhận thêm những đánh giá theo nhiều chiều, những lưu ý hơn cho ngày xuất hành của mình.

Ngày tốt xuất hành trong tháng 1 năm 2025

Thứ sáu, ngày 3/1/2025

  • Ngày Nhâm Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 4 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 3/1/2025  

Thứ tư, ngày 15/1/2025

  • Ngày Giáp Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 16 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 15/1/2025  

Thứ tư, ngày 22/1/2025

  • Ngày Tân Mão tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 23 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - kim đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 22/1/2025  

Thứ hai, ngày 27/1/2025

  • Ngày Bính Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 28 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 27/1/2025  

Ngày xấu xuất hành trong tháng 1 năm 2025

Thứ hai, ngày 20/1/2025

  • Ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 21 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 20/1/2025  

Thứ ba, ngày 21/1/2025

  • Ngày Canh Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 22 tháng 12 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 21/1/2025  

Thứ tư, ngày 29/1/2025

  • Ngày Mậu Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 1 tháng 1 năm 2025 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 29/1/2025  

Ngày tốt cho việc xuất hành trong tháng 1

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc xuất hành trong tháng 1

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc xuất hành trong tháng 1

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến