-->-->

Xem ngày tốt xuất hành

Theo truyền thống của cha ông ta để lại, xem ngày giờ xuất hành trước mỗi chuyến đi xa là điều nên làm. Đầu tiên đó là để giữ niềm tin về tâm linh, thứ hai là tạo được sự tự tin trong mọi việc thêm thuận lợi. Khi đó, nhu cầu về chọn ngày, giờ hoàng đạo càng lớn thì cũng là lúc xuất hiện nhiều thông tin trái chiều tồn tại khắp nơi trên mạng.
Nắm bắt ngay được điều này, huyền học xin cung cấp đến cho quý vị thông tin đầy đủ nhất về xem ngày đẹp xuất hành theo tuổi trong tháng 4 năm 2024. Phương pháp tính toán được huyenhoc.vn sử dụng dựa trên nhị thập bát tú, huyền không đại quái hay âm dương ngũ hành...
Kính mời các bạn cùng đón xem!

Ngày 22/4/2024 là ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt cho việc xuất hành

Thông tin chung

  • Thứ hai ngày: 22/4/2024 (dương lịch) - 14/3/2024 (âm lịch) Ngày: Bính Thìn, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Canh Tuất – Nhâm Tuất
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: tây nam; đông
  • Hướng xấu: đông

Trực TRỰC KIẾN

  • Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
  • Việc không nên làm: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Nhị thập bát tú Trương nguyệt lộc

  • (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
  • Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
  • Việc không nên làm: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn (xem kiêng cữ như các mục trên).

Trên đây là phần bình giải chi tiết giúp bạn biết được ngày 22 tháng 4 năm 2024 có tốt cho việc xuất hành không. Trong trường hợp bạn có nhu cầu tìm kiếm ngày khác để xuất hành trong tháng 4/2024 thì có thể tra cứu ở bảng phía dưới để biết thêm chi tiết.
Ngoài ra, để kết quả thêm chính xác bạn có thể sử dụng công cụ xem ngày tốt xấu của chúng tôi để được nhận thêm những đánh giá theo nhiều chiều, những lưu ý hơn cho ngày xuất hành của mình.

Ngày tốt xuất hành trong tháng 4 năm 2024

Ngày xấu xuất hành trong tháng 4 năm 2024

Thứ bảy, ngày 6/4/2024

  • Ngày Canh Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 28 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 6/4/2024  

Chủ nhật, ngày 7/4/2024

  • Ngày Tân Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 29 tháng 2 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 7/4/2024  

Thứ tư, ngày 10/4/2024

  • Ngày Giáp Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 2 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 10/4/2024  

Chủ nhật, ngày 14/4/2024

  • Ngày Mậu Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 6 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 14/4/2024  

Thứ ba, ngày 16/4/2024

  • Ngày Canh Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 8 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 16/4/2024  

Thứ tư, ngày 17/4/2024

  • Ngày Tân Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 9 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 17/4/2024  

Thứ năm, ngày 18/4/2024

  • Ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 10 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 18/4/2024  

Thứ sáu, ngày 26/4/2024

  • Ngày Canh Thân tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 18 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 26/4/2024  

Chủ nhật, ngày 28/4/2024

  • Ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 20 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 28/4/2024  

Thứ hai, ngày 29/4/2024

  • Ngày Quý Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 21 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 29/4/2024  

Thứ ba, ngày 30/4/2024

  • Ngày Giáp Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 22 tháng 3 năm 2024 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 30/4/2024  

Ngày đại kỵ cho việc xuất hành trong tháng 4

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc xuất hành trong tháng 4

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến