-->-->

Xem ngày tốt xuất hành

Theo truyền thống của cha ông ta để lại, xem ngày giờ xuất hành trước mỗi chuyến đi xa là điều nên làm. Đầu tiên đó là để giữ niềm tin về tâm linh, thứ hai là tạo được sự tự tin trong mọi việc thêm thuận lợi. Khi đó, nhu cầu về chọn ngày, giờ hoàng đạo càng lớn thì cũng là lúc xuất hiện nhiều thông tin trái chiều tồn tại khắp nơi trên mạng.
Nắm bắt ngay được điều này, huyền học xin cung cấp đến cho quý vị thông tin đầy đủ nhất về xem ngày đẹp xuất hành theo tuổi trong tháng 2 năm 2025. Phương pháp tính toán được huyenhoc.vn sử dụng dựa trên nhị thập bát tú, huyền không đại quái hay âm dương ngũ hành...
Kính mời các bạn cùng đón xem!

Ngày 28/2/2025 là ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt cho việc xuất hành

Thông tin chung

  • Thứ sáu ngày: 28/2/2025 (dương lịch) - 1/2/2025 (âm lịch) Ngày: Mậu Thìn, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ
  • Ngày: Hắc đạo [thiên hình hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tuất – Bính Tuất
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: đông nam; bắc
  • Hướng xấu: nam

Trực TRỰC MÃN

  • Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
  • Việc không nên làm: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Nhị thập bát tú Phòng nhật thố

  • (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
  • Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
  • Việc không nên làm: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
  • Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

Trên đây là phần bình giải chi tiết giúp bạn biết được ngày 28 tháng 2 năm 2025 có tốt cho việc xuất hành không. Trong trường hợp bạn có nhu cầu tìm kiếm ngày khác để xuất hành trong tháng 2/2025 thì có thể tra cứu ở bảng phía dưới để biết thêm chi tiết.
Ngoài ra, để kết quả thêm chính xác bạn có thể sử dụng công cụ xem ngày tốt xấu của chúng tôi để được nhận thêm những đánh giá theo nhiều chiều, những lưu ý hơn cho ngày xuất hành của mình.

Ngày tốt xuất hành trong tháng 2 năm 2025

Thứ hai, ngày 3/2/2025

  • Ngày Quý Mão tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 6 tháng 1 năm 2025 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 3/2/2025  

Thứ sáu, ngày 7/2/2025

  • Ngày Đinh Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 10 tháng 1 năm 2025 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 7/2/2025  

Thứ bảy, ngày 8/2/2025

  • Ngày Mậu Thân tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 11 tháng 1 năm 2025 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 8/2/2025  

Chủ nhật, ngày 9/2/2025

  • Ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 12 tháng 1 năm 2025 (Âm lịch) - nguyên vu hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 9/2/2025  

Thứ bảy, ngày 15/2/2025

  • Ngày Ất Mão tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 18 tháng 1 năm 2025 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 15/2/2025  

Thứ tư, ngày 19/2/2025

  • Ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 22 tháng 1 năm 2025 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 19/2/2025  

Thứ năm, ngày 27/2/2025

  • Ngày Đinh Mão tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 30 tháng 1 năm 2025 (Âm lịch) - chu tước hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 27/2/2025  

Ngày xấu xuất hành trong tháng 2 năm 2025

Thứ ba, ngày 4/2/2025

  • Ngày Giáp Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 7 tháng 1 năm 2025 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 4/2/2025  

Thứ hai, ngày 10/2/2025

  • Ngày Canh Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 13 tháng 1 năm 2025 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 10/2/2025  

Thứ sáu, ngày 14/2/2025

  • Ngày Giáp Dần tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 17 tháng 1 năm 2025 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 14/2/2025  

Chủ nhật, ngày 16/2/2025

  • Ngày Bính Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 19 tháng 1 năm 2025 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 16/2/2025  

Thứ bảy, ngày 22/2/2025

  • Ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 25 tháng 1 năm 2025 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 22/2/2025  

Ngày tốt cho việc xuất hành trong tháng 2

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc xuất hành trong tháng 2

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc xuất hành trong tháng 2

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến