-->-->

Xem ngày tốt xuất hành

Theo truyền thống của cha ông ta để lại, xem ngày giờ xuất hành trước mỗi chuyến đi xa là điều nên làm. Đầu tiên đó là để giữ niềm tin về tâm linh, thứ hai là tạo được sự tự tin trong mọi việc thêm thuận lợi. Khi đó, nhu cầu về chọn ngày, giờ hoàng đạo càng lớn thì cũng là lúc xuất hiện nhiều thông tin trái chiều tồn tại khắp nơi trên mạng.
Nắm bắt ngay được điều này, huyền học xin cung cấp đến cho quý vị thông tin đầy đủ nhất về xem ngày đẹp xuất hành theo tuổi trong tháng 4 năm 2025. Phương pháp tính toán được huyenhoc.vn sử dụng dựa trên nhị thập bát tú, huyền không đại quái hay âm dương ngũ hành...
Kính mời các bạn cùng đón xem!

Ngày 3/4/2025 là ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt cho việc xuất hành

Thông tin chung

  • Thứ năm ngày: 3/4/2025 (dương lịch) - 6/3/2025 (âm lịch) Ngày: Nhâm Dần, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ
  • Ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Bính Thân – Canh Thân
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: nam; tây
  • Hướng xấu:

Trực TRỰC BẾ

  • Việc nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
  • Việc không nên làm: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Nhị thập bát tú Đê lạc thổ

  • (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7
  • Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hạp với nó.
  • Việc không nên làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Trên đây là phần bình giải chi tiết giúp bạn biết được ngày 3 tháng 4 năm 2025 có tốt cho việc xuất hành không. Trong trường hợp bạn có nhu cầu tìm kiếm ngày khác để xuất hành trong tháng 4/2025 thì có thể tra cứu ở bảng phía dưới để biết thêm chi tiết.
Ngoài ra, để kết quả thêm chính xác bạn có thể sử dụng công cụ xem ngày tốt xấu của chúng tôi để được nhận thêm những đánh giá theo nhiều chiều, những lưu ý hơn cho ngày xuất hành của mình.

Ngày tốt xuất hành trong tháng 4 năm 2025

Ngày xấu xuất hành trong tháng 4 năm 2025

Thứ ba, ngày 1/4/2025

  • Ngày Canh Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 4 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 1/4/2025  

Thứ bảy, ngày 5/4/2025

  • Ngày Giáp Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 8 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - thanh long hoàng đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 5/4/2025  

Thứ tư, ngày 9/4/2025

  • Ngày Mậu Thân tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 12 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 9/4/2025  

Thứ sáu, ngày 11/4/2025

  • Ngày Canh Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 14 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 11/4/2025  

Thứ bảy, ngày 12/4/2025

  • Ngày Tân Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 15 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 12/4/2025  

Chủ nhật, ngày 13/4/2025

  • Ngày Nhâm Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 16 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 13/4/2025  

Thứ hai, ngày 21/4/2025

  • Ngày Canh Thân tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 24 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 21/4/2025  

Thứ tư, ngày 23/4/2025

  • Ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 26 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - bạch hổ hắc đạo

  • Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 23/4/2025  

Thứ năm, ngày 24/4/2025

  • Ngày Quý Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 27 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 24/4/2025  

Thứ sáu, ngày 25/4/2025

  • Ngày Giáp Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

  • Tức ngày 28 tháng 3 năm 2025 (Âm lịch) - thiên lao hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày xuất hành 25/4/2025  

Ngày đại kỵ cho việc xuất hành trong tháng 4

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc xuất hành trong tháng 4

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến