-->-->

Xem ngày tốt đổ trần

Huyền học với bộ công cụ xem ngày đổi mái nhà sẽ giúp bạn kiểm tra các ngày tốt xấu cho việc đổ trần, lợp mái, cất nóc... để tiến hành theo phong thủy nhà ở. Khi thực hiện những việc trên vào đúng ngày theo phong thủy sẽ giúp mọi chuyện được diễn biến thuận lợi, công việc, sự hòa hợp của thành viên trong gia đình cũng được êm ấm. Nếu bạn đang có nhu cầu xem ngày đổ trần, lợp mái vào tháng 7 năm 2024 thì không thể bỏ qua công cụ này. Mọi thông tin chi tiết về những điều đại kỵ, xung khắc khi đổ mái vào một ngày bất kỳ đều được chúng tôi cập nhật đầy đủ từ đó giúp bạn đưa ra các kế hoạch sao cho phù hợp nhất.
Sau đây là phần luận giải chi tiết về ngày 16 tháng 7 năm 2024 đổ mái có tốt không, có thuận lợi để đặt đòn dông . Kính mời quý bạn đón đọc phần đánh giá chi tiết sau đây

Ngày 16/7/2024 là ngày Tốt cho việc đổ trần

Thông tin chung

  • Thứ ba ngày: 16/7/2024 (dương lịch) - 11/6/2024 (âm lịch) Ngày: Tân Tỵ, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
  • Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Ất Hợi – Kỷ Hợi
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: tây nam; tây nam
  • Hướng xấu: tây

Trực TRỰC KHAI

  • Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
  • Việc không nên làm: Chôn cất.

Nhị thập bát tú Giác mộc giao

  • (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
  • Việc nên làm: Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu.tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
  • Việc không nên làm: chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
  • Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Sau khi quý bạn đã chọn cho mình được ngày đẹp để lợp trần, đổ mái thì lúc này công việc xây dựng nhà cửa sẽ trở nên thuận lợi và dễ dàng hơn rất nhiều. Bước cuối cùng để gia đình bạn có được một cuộc sống hạnh phúc, nhiều tài lộc trong ngôi nhà mới đó là xem ngày tốt nhập trạch về nhà mới để xin phép thần linh thổ địa trong căn nhà đó.
Lưu ý, khi chọn ngày cất nóc đổ trần trong tháng 7/2024 bạn cần tránh những ngày như: Tam Nương, Sát chủ, Thụ Tử... Đây đều là những ngày xấu đại kỵ đối với bất kỳ công việc gì.

Ngày tốt đổ trần trong tháng 7 năm 2024

Chủ nhật, ngày 7/7/2024

  • Ngày Nhâm Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 2 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 7/7/2024  

Thứ tư, ngày 10/7/2024

  • Ngày Ất Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 5 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 10/7/2024  

Thứ ba, ngày 16/7/2024

  • Ngày Tân Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 11 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 16/7/2024  

Thứ sáu, ngày 19/7/2024

  • Ngày Giáp Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 14 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 19/7/2024  

Thứ hai, ngày 22/7/2024

  • Ngày Đinh Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 17 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - minh đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 22/7/2024  

Thứ năm, ngày 25/7/2024

  • Ngày Canh Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 20 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - kim quỹ hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 25/7/2024  

Chủ nhật, ngày 28/7/2024

  • Ngày Quý Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 23 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 28/7/2024  

Thứ tư, ngày 31/7/2024

  • Ngày Bính Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 26 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - tư mệnh hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

  • Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 31/7/2024  

Ngày xấu đổ trần trong tháng 7 năm 2024

Thứ ba, ngày 2/7/2024

  • Ngày Đinh Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 27 tháng 5 năm 2024 (Âm lịch) - ngọc đường hoàng đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 2/7/2024  

Thứ hai, ngày 8/7/2024

  • Ngày Quý Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 3 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - câu trần hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 8/7/2024  

Thứ ba, ngày 23/7/2024

  • Ngày Mậu Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

  • Tức ngày 18 tháng 6 năm 2024 (Âm lịch) - thiên hình hắc đạo

  • Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xem chi tiết ngày đổ trần 23/7/2024  

Ngày tốt cho việc đổ trần trong tháng 7

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày đại kỵ cho việc đổ trần trong tháng 7

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Ngày tạm tốt cho việc đổ trần trong tháng 7

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương

Hỗ trợ trực tuyến